Khớp Nối Răng Vỏ Thép JAC SEM/CEM - Gear Coupling JAC SEM/CEM

Mã sku: (Đang cập nhật...)

Liên hệ

Nhà sản xuất:Đang cập nhật

THÔNG TIN LIÊN HỆ

  • Điện thoại: 0988.461.465
  • Email: salesadmin@kiduco.com.vn
  • Zalo: 0988.461.465

1. Vì sao nên chọn khớp nối răng vỏ thép JAC SEM/CEM (gear coupling SEM/CEM)?

Hơn 40 năm thành lập, JAC đã khẳng định sức mạnh công nghệ cơ khí công ty Hàn bằng việc cung cấp các khớp nối chất lượng cho các nhà máy nổi tiếng như POSCO, nhà máy thép Hyundai, JP, SMS, CPS Brasil,... Trong tương lai, JAC vẫn đi theo cam kết của họ: cung cấp công nghệ với chất lượng cao và xây dựng mối quan hệ đáng tin cậy với đối tác của khách hàng.

 

2. Vì sao nên chọn Kiên Dũng là nhà cung cấp khớp nối răng vỏ thép JAC SEM/CEM?

Nhìn chung, việc chọn Kiên Dũng sẽ giúp cho quý khách giảm những rủi ro và tăng một số lợi ích khi dùng hàng JAC SEM-CEM, cụ thế:

 

2.1. Khía cạnh giảm rủi ro khi mua từ Kiên Dũng.
 

  1. Tránh hoàn toàn việc mua hàng giả, cung cấp giấy CO, CQ khi được yêu cầu.

  2. Thông tinh minh bạch, cung cấp bản vẽ kỹ thuật khi yêu cầu.

  3. Cung cấp chính sách bảo hành ít nhất 1 năm.

  4. Cung cấp chính sách dùng thử cho khách hàng mới dùng hàng thay thế (trao đổi thêm qua hotline)
     

2.2. Khía cạnh tăng lợi ích khi mua từ Kiên Dũng.
 

  1. Giá cả thấp hơn thị trường do sản phẩm nhập từ Đức, không qua trung gian.

  2. Giảm tối thiểu việc chờ hàng do số lượng tồn kho phong phú.

  3. Đa dạng kiểu dáng, kích thước của khớp nối răng JAC.

  4. Hỗ trợ việc tư vấn hãng thay thế và hàng dùng chung đối với khớp nối răng.

  5. Kỹ sư giàu kinh nghiệm, thực chiến nhà máy lớn sẽ giải đáp những thắc mắc của quý khách.

  6. Hỗ trợ giao hàng nhanh 24/7 trên toàn quốc.

  7. Hỗ trợ vấn đề gia công.
     

3. Đặc điểm của khớp nối răng vỏ thép JAC SEM/CEM

  • Xuất xứ: Hàn Quốc

  • Hãng sản xuất: JAC

  • Khả năng chịu tải cao.

  • Răng khớp nối có thiết kế tinh gọn, giảm được trọng lượng khớp nối.

  • Không gây ra tiếng ồn trong quá trình truyền động.

  • Đảm bảo vận hành tốt trong trường hợp lệch trục.

  • Đảm bảo không rò rỉ dầu.

  • Làm từ chất liệu thép S45C, chịu được tải trọng cao và vận tốc tốt.

  • Phù hợp tiêu chuẩn KS và JSC

  • Khớp nối JAC có thể modify theo các yêu cầu cụ thể : Lắp thêm đĩa thắng, cơ chế răng trượt.

 

4. Ứng dụng của khớp nối răng vỏ thép JAC SEM/CEM:

Khớp nối răng JAC được sử dụng trong các ứng dụng có tải cao như : 

  • Dây chuyền cán nóng

  • Dây chuyền cán nguội

  • Dây chuyền đúc liên tục

  • Máy nghiền quặng

  • Lò quay clinker

  • Lò quay nghiền giấy

  • Máy ép, đùn nhựa

  • Cẩu trục

  • Băng tải

  • Máy khuấy

 

5. Tài liệu kỹ thuật JAC SEM/CEM

Về thông tin chi tiết về khớp nối răng JAC SEM-CEM, vui lòng xem tại đây.

6. Bản vẽ và thông số kỹ thuật JAC SEM-CEM

Về bản vẽ kỹ thuật:

 

Thông số kỹ thuật chung:

  • Moment xoắn: từ 80.3 mm đến 331000mm

  • Tốc độ trục (rpm): 4000 rpm

  • Kích thước lỗ trục: từ 17 mm đến 800 mm

  • Chiều dài trục: từ 108 mm đến 1460 mm

 

Thông số kỹ thuật chi tiết:
 

max speed (rpm) Bore D (min/max) Bore DE(min/max) E ℓ1 C B F K BE S Khối lượng (kg)
4000 17 / 40 17 / 50 108 50 8 58 79 40 70 2 4.6
4000 22 / 50 22 / 56 134 63 8 70 92 43 80 2.5 6.7
4000 22 / 56 22 / 63 150 71 8 80 107 47 90 2.5 9.3
4000 22 / 65 22 / 75 170 80 10 95 120 52 105 3 14
4000 32 / 75 32 / 80 190 90 10 105 134 56 115 3 19
3810 32 / 85 32 / 95 210 100 10 120 149 61 135 3 26
3410 42 / 100 42 / 105 236 112 12 145 174 65 150 4 38
3050 42 / 115 42 / 125 262 125 12 165 200 74 180 4 56
2720 42 / 135 42 / 150 294 140 14 190 224 82 210 4.5 83
2420 100 / 160 100 / 180 356 170 16 225 260 98 250 5.5 135
2150 125 / 180 125 / 200 396 190 16 250 288 108 275 5.5 184
1900 140 / 200 140 / 236 418 200 18 285 329 114 325 6.5 261
1690 140 / 205 140 / 225 418 200 18 290 372 151 320 5 304
1520 170 / 236 170 / 270 494 236 22 335 424 168 380 6 453
1360 190 / 275 190 / 305 552 265 22 385 472 187 430 6.5 664
1210 224 / 325 224 / 355 658 315 28 455 544 213 500 8 1020
1070 250 / 360 250 / 400 738 355 28 510 622 242 565 8.5 1460
950 280 / 405 280 / 450 832 400 32 570 690 267 635 9.5 2090
840 315 / 475 315 / 510 932 450 32 670 762 295 715 10.5 3020
760 355 / 510 355 / 570 1040 500 40 720 858 322 800 12 4130
682 400 / 600 400 / 640 1160 560 40 840 990 360 900 13 5970
610 500 / 710 500 / 800 1460 710 40 960 1126 399 1060 14 9820

Sản phẩm đã xem

Lên đầu trang