Khớp nối thủy lực ETP-Techno côn đơn nối bích

Mã sku: ETP-TECHNO

Liên hệ

Nhà sản xuất: ETP, Thụy Điển

NHẬN BÁO GIÁ MỚI NHẤT

Facebook: https://www.facebook.com/kiduco

Danh mục sản phẩm

Hydraulic Hub-Shaft connections - Single screw mounting: ETP TECHNO

Khớp nối côn đơn nối bích ETP-Techno là một kết nối thủy lực với độ chính xác rất cao. ETP-Techno được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng cần thay đổi hoặc điều chỉnh trục thường xuyên và nhanh chóng. Có sẵn các kích thước trục tiêu chuẩn 15 - 130mm. Runout ≤ 0,006 mm.

Cấu tạo khớp nối thủy lực ETP-TECHNO bao gồm một ống bọc bằng thép cứng có thành đôi chứa đầy chất dẫn thủy lực và một đầu mặt bích. Phần mặt bích có chứa cơ cấu co giãn chịu áp lực vít côn tháo siết, bao gồm: 1 vít côn, 1 lỗ khoan ren trong dạng piston, 1 vòng đệm o-ring, 1 gioăng kim loại đặc biệt có bệ ngồi hình cầu gắn bi thép, ở đầu bi thép tiếp xúc trực tiếp với chất dẫn thủy lực, 1 vít chặn để ngăn việc nới lỏng hoàn toàn vít côn, 2 lỗ khoan cân bằng.

Đường kích bên ngoài và bên trong của mặt bích được gia công chính xác để có độ đồng tâm tốt. Cơ chế co giãn chịu áp lực của khớp nối ETP Techno được thiết kế cho hơn 1000 lần tháo lắp.

Cách tháo lắp khớp nối: Khi vít côn được siết chặt vào thân khớp nối, chất dẫn thủy lực chịu nén làm cho ống bọc có thành đôi sẽ giãn ra đồng nhất so với trục, tạo một khớp cứng giữa shaft - hub. Khi tháo khớp nối, chỉ cần nới lỏng vít côn, khớp nối ETP-Techno quay trở lại với các kích thước như ban đầu.

Nguyên lý thủy lực độc quyền của ETP mang lại một số lợi thế lớn:

  • Khớp nối ma sát thủy lực, lắp đặt / tháo dỡ nhanh chóng, chỉ cần vặn chặt duy nhất một con vít.

  • Độ đồng tâm cực tốt, giữ độ ổn định qua nhiều lần tháo lắp, không chuyển động dọc trục.

  • Lắp đặt / tháo dỡ hơn 1000 lần mà vẫn hoạt động tốt.

  • Có thể gắn trong không gian chật hẹp. Vít được siết chặt hướng tâm vào trục.

  • Thiết kế hoàn thiện nhỏ gọn.

  • Trục Hub được điều chỉnh dễ dàng và chính xác.

Tổng quan về kết nối trục Shaft - Hub, lựa chọn khớp nối ETP phù hợp:

Nguyên tắc thiết kế của hãng ETP dựa trên nguyên lý thủy lực: thiết kế nhỏ gọn, lắp ráp nhanh, điều chỉnh dễ dàng, hoạt động tốt, không làm hỏng bề mặt tiếp xúc và dễ tháo dỡ. Những tính năng này rất quan trọng trong các kết nối shaft - hub hiện đại.

Với yêu cầu ngày càng tăng về việc giảm kích thước máy, chạy máy / cân bằng tốt hơn, tốc độ máy tăng, thời gian ngừng hoạt động ngắn hơn, tăng độ chính xác. Do đó, khớp nối thủy lực ETP được lựa chọn ngày càng nhiều với nhiều dạng thiết kế khác nhau. Bài viết kỹ thuật tham khảo về các loại khớp nối của hãng ETP:

Khớp nối thủy lực ETP-Techno côn đơn nối bích Khớp nối thủy lực ETP-Techno côn đơn nối bích single screw mounting

Bảng thông số kỹ thuật khớp nối ETP-Techno

ETP-Techno Drawing ETP-Techno Series
Part No. d (mm) D (mm) D1 (mm) D2 (mm) L (mm) L1 (mm) M  Nm Fa kN Fr kN Dim. R N Ma Nm J Weight (kg)
ETP-TECHNO-15 15,00 19 52 54 25 41 50 5 1 M12 16,0 6 10 0,09 0,25
ETP-TECHNO-20 20,00 25 59 61 30 46 145 12 2 M12 19,0 6 10 0,15 0,32
ETP-TECHNO-25 25,00 32 70 72 35 55 250 16 3 M14 24,0 6 16 0,38 0,58
ETP-TECHNO-1in 25,40 32 70 72 35 55 250 16 3 M14 24,0 6 16 0,38 0,58
ETP-TECHNO-30 30,00 38 75 79 40 60 500 26 4 M14 25,5 6 16 0,54 0,69
ETP-TECHNO-1,25in 31,75 41 79 83 42 62 510 25 4 M14 27,5 6 16 0,64 0,78
ETP-TECHNO-32 32,00 41 79 83 42 62 510 25 4 M14 27,5 6 16 0,64 0,78
ETP-TECHNO-35 35,00 44 84 90 45 65 740 34 5 M16 29,2 8 24 0,75 0,84
ETP-TECHNO-1,5in 38,10 50 90 95 50 70 880 36 5 M16 32,5 8 24 1,10 1,08
ETP-TECHNO-40 40,00 52 91 98 55 75 1200 47 6 M16 32,7 8 24 1,30 1,18
ETP-TECHNO-45 45,00 56 96 105 58 78 1700 62 7 M16 34,7 8 24 1,50 1,24
ETP-TECHNO-50 50,00 65 110 117 60 85 2250 71 9 M20 40,5 10 40 2,30 1,64
ETP-TECHNO-60 60,00 75 125 154 70 95 4400 119 12 M20 46,3 10 40 5,00 2,51
ETP-TECHNO-70 70,00 90 140 156 85 110 7000 158 13 M20 53,0 10 40 8,90 3,65
ETP-TECHNO-75 75,00 95 148 164 90 115 8600 183 14 M20 55,3 10 40 12,00 4,20
ETP-TECHNO-80 80,00 100 156 173 95 123 10900 218 15 M22 58,7 10 60 15,00 4,85
ETP-TECHNO-90 90,00 112 166 180 105 133 15500 277 17 2 x M22 63,3 10 60 22,00 5,44
ETP-TECHNO-100 100,00 125 177 192 115 143 21000 335 19 2 x M22 69,6 10 60 33,00 6,18
ETP-TECHNO-110 110,00 138 187 202 125 153 28000 410 21 2 x M22 75,1 10 60 43,00 7,08
ETP-TECHNO-120 120,00 150 198 217 135 163 29000 393 23 2 x M22 80,9 10 50 54,00 9,96
ETP-TECHNO-130 130,00 163 208 226 135 163 32000 393 25 2 x M22 86,3 10 46 75,00 10,86

Sản phẩm đã xem

Lên đầu trang