Khớp nối thủy lực ETP-Express côn đơn nối bích

Mã sku: ETP-EXPRESS

Liên hệ

Nhà sản xuất: ETP, Thụy Điển

Hỗ trợ kỹ thuật

Mai Văn Thọ (Mr. Thomas) - Sales Engineer

Di động: +84 906.354339

Email: tho.kiduco@gmail.com

Hydraulic Hub-Shaft connections - Single screw mounting: ETP EXPRESS

Khớp nối côn đơn nối bích ETP-Express là một kết nối thủy lực với độ chính xác rất cao. ETP-Express được thiết kế nhỏ gọn cho các ứng dụng cần thay đổi hoặc điều chỉnh trục nhanh chóng và chính xác. Có sẵn các kích thước trục tiêu chuẩn 15-100mm. Runout ≤ 0,02 mm.

Cấu tạo khớp nối thủy lực ETP-EXPRESS bao gồm một ống bọc bằng thép cứng có thành đôi chứa đầy chất dẫn thủy lực và một đầu mặt bích. Phần mặt bích có chứa cơ cấu co giãn chịu áp lực vít côn tháo siết, bao gồm: 1 vít côn, 1 lỗ khoan ren trong dạng piston, 1 gioăng kim loại tiếp xúc trực tiếp với chất dẫn thủy lực, 2 lỗ khoan cân bằng.

Kích thước bên trong cực kỳ mỏng cho phép thiết kế nhỏ gọn với trọng lượng thấp. Cơ chế co giãn chịu áp lực của khớp nối ETP Express được thiết kế cho hơn 500 - 2000 lần tháo lắp tùy thuộc vào kích thước.

Cách tháo lắp khớp nối: Khi vít côn được siết chặt vào thân khớp nối, chất dẫn thủy lực chịu nén làm cho ống bọc có thành đôi sẽ giãn ra đồng nhất so với trục, tạo một khớp cứng giữa shaft - hub. Khi tháo khớp nối, chỉ cần nới lỏng vít côn, khớp nối ETP-Express quay trở lại với các kích thước như ban đầu.

Nguyên lý thủy lực độc quyền của ETP mang lại một số lợi thế lớn:

  • Khớp nối ma sát thủy lực, lắp đặt / tháo dỡ nhanh chóng, chỉ cần vặn chặt duy nhất một con vít.

  • Độ đồng tâm cực tốt, giữ độ ổn định qua nhiều lần tháo lắp, không chuyển động dọc trục.

  • Vít được siết chặt hướng tâm vào trục, tiết kiệm không gian dọc trục.

  • Thiết kế hoàn thiện nhỏ gọn.

Tổng quan về kết nối trục Shaft - Hub, lựa chọn khớp nối ETP phù hợp:

Nguyên tắc thiết kế của hãng ETP dựa trên nguyên lý thủy lực: thiết kế nhỏ gọn, lắp ráp nhanh, điều chỉnh dễ dàng, hoạt động tốt, không làm hỏng bề mặt tiếp xúc và dễ tháo dỡ. Những tính năng này rất quan trọng trong các kết nối shaft - hub hiện đại.

Với yêu cầu ngày càng tăng về việc giảm kích thước máy, chạy máy / cân bằng tốt hơn, tốc độ máy tăng, thời gian ngừng hoạt động ngắn hơn, tăng độ chính xác. Do đó, khớp nối thủy lực ETP được lựa chọn ngày càng nhiều với nhiều dạng thiết kế khác nhau. Bài viết kỹ thuật tham khảo về các loại khớp nối của hãng ETP:

Khớp nối thủy lực ETP-Express côn đơn nối bích Khớp nối thủy lực ETP-Express côn đơn nối bích single screw mounting

Bảng thông số kỹ thuật khớp nối ETP-Express

ETP-Express Drawing ETP-Express Series
Part No. d (mm) D (mm) D1 (mm) D2 (mm) L (mm) L1 (mm) M Nm Fa kN Fr kN Dim. R N Ma Nm J Weight (kg)
ETP-EXPRESS-15 15,0000 18 46,0 48,9 25 39 46 5,1 0,5 M10 15,1 5 5 0,04 0,16
ETP-EXPRESS-0,625in 15,8750 19 47,0 49,8 26 40 53 5,5 0,5 M10 15,6 5 5 0,05 0,17
ETP-EXPRESS-19 19,0000 23 50,5 53,0 28 42 85 7,3 1,0 M10 17,4 5 5 0,06 0,20
ETP-EXPRESS-0,75in 19,0500 23 50,5 53,0 28 42 85 7,3 1,0 M10 17,4 5 5 0,06 0,20
ETP-EXPRESS-20 20,0000 24 51,5 54,1 30 44 110 9,1 1,0 M10 18,0 5 5 0,07 0,21
ETP-EXPRESS-22 22,0000 27 55,5 60,5 32 46 130 9,6 1,2 M10 19,3 5 5 0,10 0,25
ETP-EXPRESS-0,875in 22,2250 27 55,5 60,5 32 46 130 9,6 1,2 M10 19,3 5 5 0,10 0,25
ETP-EXPRESS-24 24,0000 29 57,5 62,3 33 47 190 13,0 1,4 M10 20,3 5 5 0,11 0,27
ETP-EXPRESS-25 25,0000 30 58,0 62,9 35 49 230 15,0 1,5 M10 20,8 5 5 0,12 0,27
ETP-EXPRESS-1in 25,4000 31 59,0 63,8 35 49 190 12,0 1,5 M10 21,2 5 5 0,13 0,29
ETP-EXPRESS-28 28,0000 34 63,0 69,6 38 52 280 16,0 1,8 M10 22,6 5 5 0,17 0,34
ETP-EXPRESS-1,125in 28,5750 35 63,5 70,1 39 53 290 16,0 1,8 M10 23,0 5 5 0,18 0,35
ETP-EXPRESS-30 30,0000 36 64,5 71,0 40 54 380 21,0 2,0 M10 23,6 5 5 0,19 0,35
ETP-EXPRESS-1,25in 31,7500 39 68,5 77,7 42 56 430 22,0 2,2 M10 24,8 5 5 0,25 0,42
ETP-EXPRESS-32 32,0000 39 68,5 77,7 42 56 440 22,0 2,2 M10 24,8 5 5 0,25 0,42
ETP-EXPRESS-1,375in 34,9250 42 73,0 85,1 45 59 640 30,0 2,5 M10 26,4 5 5 0,32 0,48
ETP-EXPRESS-35 35,0000 42 73,0 85,1 45 59 640 30,0 2,5 M10 26,4 5 5 0,32 0,48
ETP-EXPRESS-1,4375in 36,5125 44 74,5 86,6 48 62 740 33,0 2,6 M10 27,3 5 5 0,36 0,52
ETP-EXPRESS-38 38,0000 46 84,5 89,5 52 72 890 38,0 2,8 M16 31,0 8 21 0,76 0,84
ETP-EXPRESS-1,5in 38,1000 46 84,5 89,5 52 72 890 38,0 2,8 M16 31,0 8 21 0,76 0,84
ETP-EXPRESS-40 40,0000 48 86,5 91,2 55 75 1100 45,0 3,0 M16 32,0 8 21 0,84 0,88
ETP-EXPRESS-42 42,0000 51 89,0 93,5 56 76 1100 43,0 3,2 M16 33,2 8 21 0,97 0,96
ETP-EXPRESS-1,75in 44,4500 54 93,0 100,3 58 78 1400 51,0 3,5 M16 34,8 8 21 1,20 1,10
ETP-EXPRESS-45 45,0000 54 93,0 100,3 58 78 1400 51,0 3,5 M16 34,8 8 21 1,17 1,05
ETP-EXPRESS-48 48,0000 59 97,0 103,8 59 79 1700 57,0 4,0 M16 36,8 8 21 1,46 1,21
ETP-EXPRESS-1,9375in 49,2125 60 98,5 105,1 60 80 1900 63,0 4,3 M16 37,5 8 21 1,57 1,27
ETP-EXPRESS-50 50,0000 60 98,5 105,1 60 80 1900 63,0 4,5 M16 37,5 8 21 1,52 1,20
ETP-EXPRESS-2in 50,8000 61 101,5 111,8 60 80 1900 62,0 4,5 M16 38,0 8 21 1,72 1,28
ETP-EXPRESS-55 55,0000 67 106,0 115,9 65 85 2400 71,0 5,0 M16 40,5 8 21 2,18 1,50
ETP-EXPRESS-60 60,0000 73 115,5 132,7 70 90 3300 90,0 5,3 M16 43,3 8 21 3,17 1,85
ETP-EXPRESS-2,5in 63,5000 77 119,0 134,6 73 93 4000 105,0 5,4 M16 45,1 8 21 3,74 2,04
ETP-EXPRESS-65 65,0000 79 120,5 137,0 75 95 4400 112,0 5,6 M16 46,1 8 21 4,10 2,13
ETP-EXPRESS-70 70,0000 85 135,5 153,9 85 109 5600 130,0 6,4 M20 50,8 10 39 7,12 3,04
ETP-EXPRESS-3in 76,2000 92 141,5 157,8 91 115 7500 160,0 7,0 M20 54,1 10 39 9,01 3,48
ETP-EXPRESS-80 80,0000 97 145,5 162,6 95 119 8700 180,0 7,5 M20 56,3 10 39 10,35 3,75
ETP-EXPRESS-90 90,0000 109 155,5 171,7 105 129 12000 220,0 8,6 2 x M20 61,8 10 39 15,20 4,80
ETP-EXPRESS-100 100,0000 121 166,0 181,0 115 139 17000 280,0 9,7 2 x M20 67,3 10 39 21,90 5,90

Sản phẩm đã xem

Lên đầu trang