Số lượng:
Mã sku: (Đang cập nhật...)
Nhà sản xuất: UJ TECH
NHẬN BÁO GIÁ MỚI NHẤT
Facebook: https://www.facebook.com/kiduco
Trong các ứng dụng công nghiệp yêu cầu truyền động ổn định và bù lệch trục hiệu quả, khớp nối UB Type của UJ Tech là lựa chọn đáng tin cậy. Được phát triển dựa trên nguyên lý CVJ (Constant Velocity Joint), dòng sản phẩm này sở hữu thiết kế tối ưu, khả năng chịu tải cao và độ bền vượt trội. Hãy cùng Kiên Dũng khám phá chi tiết về tính năng nổi bật và ứng dụng thực tế của UB Type trong bài viết dưới đây!
UJ Tech là thương hiệu đáng tin cậy đến từ Hàn Quốc, chuyên cung cấp các giải pháp khớp nối trục tối ưu cho ngành công nghiệp. Nhờ kinh nghiệm dày dặn và quy trình sản xuất nghiêm ngặt, UJ Tech luôn đáp ứng tốt yêu cầu vận hành khắt khe của nhiều lĩnh vực kỹ thuật.
Lợi thế nổi bật của UJ Tech:
Thiết kế kỹ thuật tối ưu cho độ bền và hiệu suất cao.
Dễ tích hợp vào nhiều hệ thống truyền động khác nhau.
Dịch vụ tư vấn và hỗ trợ kỹ thuật tận tâm, nhanh chóng.
Dựa trên nguyên lý hoạt động của khớp nối CVJ, dòng UB Type được UJ Tech phát triển nhằm phục vụ các hệ thống truyền động yêu cầu làm việc liên tục và ổn định trong môi trường công nghiệp khắt khe. Với thiết kế chắc chắn và khả năng thích ứng cao, UB Type là lựa chọn tối ưu cho nhiều thiết bị cơ khí. Cùng Kiên Dũng khám phá thông số kỹ thuật để tìm ra phương án phù hợp cho doanh nghiệp bạn!
Product name |
UB75 |
UB95 |
UB100 |
UB125 |
UB150 |
UB175 |
UB200 |
UB225 |
UB250 |
UB300 |
|
TD1 |
Nm |
588 |
1,130 |
1420 |
2,750 |
4,710 |
6,720 |
11,200 |
14,700 |
20,700 |
29,100 |
TD2 |
Nm |
392 |
637 |
882 |
1,470 |
2,890 |
4,020 |
5,880 |
7,550 |
10,700 |
15,800 |
Bearing |
A |
80 |
95 |
- |
125 |
146 |
165.1 |
190 |
212 |
230 |
266.7 |
B |
158.5 |
180 |
203 |
220.4 |
254 |
||||||
C |
42.4 |
16.25 |
54.7 |
19.3 |
50.6 |
||||||
No. of teeth |
18 |
18 |
18 |
18 |
24 |
||||||
U |
18 |
18 |
18 |
18 |
20 |
||||||
D (pcd) |
66 ±0.15 |
80 ±0.15 |
106 ±0.15 |
124 ±0.15 |
139.7 ±0.2 |
159 ±0.3 |
180 ±0.3 |
197 ±0.5 |
225.4 ±0.5 |
||
d |
8.5 |
8.5 |
10.5 |
12.5 |
15 |
13.5 |
13.5 |
17.5 |
17.5 |
||
G |
24.4 |
31.8 |
40.6 |
48.2 |
50.8 |
60 |
65 |
75 |
84 |
||
g |
12.2 |
15.9 |
20.3 |
24.1 |
24.5 |
30 |
32.5 |
37.5 |
42 |
||
T |
45 |
60 |
76 |
92 |
108 |
126 |
143 |
156 |
175 |
||
DP / DFP series |
W |
85 |
100 |
130 |
151 |
170 |
196 |
218 |
238 |
273 |
|
S1 |
22.33 |
26.36 |
36.33 |
45.6 |
51.6 |
59.5 |
65.4 |
74.25 |
83.4 |
||
S2 |
48.6 |
48.6 |
60.5 |
76.3 |
89.1 |
101.6 |
101.6 |
139.8 |
139.8 |
||
H |
34.9 |
41.3 |
51.6 |
62 |
61.6 |
73.8 |
76.2 |
86.8 |
96.8 |
||
P1 |
16 |
21 |
29 |
28 |
38 |
40 |
48 |
53 |
65 |
||
M |
60 |
70 |
80 |
135 |
135 |
135 |
160 |
160 |
165 |
||
β° |
14 |
14 |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
18 |
18 |
||
La (stroke) |
±12 |
±16 |
±20 |
±24 |
±27 |
±29 |
±29 |
±30 |
±35 |
||
Ldp (min.) |
505 |
505 |
605 |
705 |
805 |
805 |
805 |
805 |
805 |
||
CLP / CLFP CLT / CLFT series |
D1 |
118 |
136 |
154 |
179 |
192 |
215 |
250 |
265 |
||
D´ |
81 |
108 |
112 |
148 |
165 |
172 |
199 |
222 |
|||
D2 |
62 |
70 |
80 |
102 |
110 |
125 |
140 |
155 |
|||
r |
3 |
3 |
3 |
3.5 |
3.5 |
5 |
5 |
5 |
|||
R |
8 |
10 |
10 |
10 |
12 |
15 |
16 |
18 |
|||
D3 |
97 |
110 |
125 |
150 |
165 |
185 |
215 |
228 |
|||
d1 |
10.5 |
12.5 |
14.5 |
14.5 |
14.5 |
17 |
19 |
21 |
|||
d2 |
22 |
27.5 |
29.75 |
36.75 |
46 |
52 |
60 |
66 |
|||
S3 |
48.6 |
48.6 |
60.5 |
60.5 |
89.1 |
101.6 |
101.6 |
139.8 |
|||
P2 |
40 |
46 |
47 |
55 |
76 |
83 |
95 |
105 |
|||
β° |
25 |
25 |
25 |
25 |
25 |
25 |
25 |
25 |
|||
La (stroke) |
±10 |
±10 |
±10 |
±10 |
±15 |
±15 |
±15 |
±15 |
|||
Lclp (min.) |
545 |
550 |
550 |
655 |
785 |
885 |
905 |
905 |
|||
L1 |
270 |
310 |
320 |
340 |
450 |
520 |
520 |
590 |
|||
La (stroke) |
+80,-6 |
+80,-6 |
+90,-8 |
+90,-8 |
+120,-15 |
+150,-15 |
+150,-15 |
+150,-15 |
|||
Lclt (min.) |
455 |
515 |
580 |
610 |
830 |
910 |
950 |
1050 |
|||
DP series Flange (DFP) |
a |
91 |
133 |
155 |
178 |
192 |
215 |
227 |
240 |
262 |
|
b (fixed) |
12 |
16 |
20 |
24 |
34 |
35 |
35 |
38 |
45 |
||
b (free) |
24 |
32 |
40 |
48 |
54 |
55 |
55 |
58 |
70 |
||
Y (fixed) |
74 |
112 |
130 |
148 |
150 |
170 |
180 |
190 |
205 |
||
Y (free) |
62 |
96 |
110 |
124 |
130 |
150 |
160 |
170 |
180 |
||
o |
5 |
5 |
5 |
5 |
8 |
10 |
12 |
12 |
12 |
||
e |
12 |
12 |
15 |
18 |
26 |
28 |
30 |
34 |
38 |
||
F |
85 |
100 |
130 |
152 |
175 |
200 |
220 |
245 |
275 |
||
F1 |
55 |
65 |
90 |
105 |
120 |
140 |
160 |
180 |
205 |
||
F2 |
80 |
95 |
125 |
146 |
159 |
181 |
204 |
222 |
256 |
||
f2 |
50 |
63 |
80 |
96 |
110 |
130 |
150 |
160 |
180 |
||
f1 |
45 |
55 |
75 |
85 |
95 |
110 |
130 |
138 |
155 |
||
f (max.) |
35 |
42 |
60 |
70 |
80 |
92 |
105 |
120 |
135 |
||
m |
M8 |
M8 |
M10 |
M12 |
M14 |
M12 |
M12 |
M16 |
M16 |
||
Bolt length |
55 |
60 |
75 |
90 |
100 |
110 |
120 |
130 |
150 |
TD1 (Dynamic allowable torque): Mô-men xoắn cho phép (động) khi mô-men biến đổi trong quá trình quay một chiều
TD2 (Dynamic allowable torque): Mô-men xoắn cho phép (động) khi thường xuyên khởi động/dừng và đổi chiều quay
β (Beta): Góc lệch tối đa cho phép tại mỗi khớp nối
Ldp, Lclp, Lclt (Order Production): Chiều dài sản xuất theo đơn đặt hàng (các thông số chiều dài cụ thể tùy theo kiểu khớp nối)
Cách đặt hàng:
Trong đó:
UB: Loại khớp nối (TYPE)
125: Kích thước mã A (A)
DFP: Loại series
1000: Chiều dài (length)
(±20): Mức bù chiều dài (La – Length compensation)
>>> Xem thêm sản phẩm UJ Tech tại Kiên Dũng: Khớp Nối Cardan UJ Tech, Hàn Quốc
Với vai trò là nhà phân phối được ủy quyền chính thức của UJ Tech tại Việt Nam, Kiên Dũng (KIDUCO) cung cấp đầy đủ các dòng khớp nối chất lượng cao, được thiết kế phù hợp với nhiều môi trường công nghiệp khác nhau. Chúng tôi hỗ trợ toàn diện từ khâu tư vấn kỹ thuật, chọn mẫu phù hợp, đến lắp đặt và bảo trì tại chỗ. KIDUCO luôn sẵn sàng cùng doanh nghiệp tối ưu hiệu suất vận hành và kiểm soát chi phí bảo dưỡng.
Liên hệ tư vấn:
Điện thoại/Zalo: 0988.461.465
Email: salesadmin@kiduco.com.vn
Facebook: facebook.com/kiduco