Trong các ứng dụng công nghiệp yêu cầu truyền động ổn định và bù lệch trục hiệu quả, khớp nối UB Type của UJ Tech là lựa chọn đáng tin cậy. Được phát triển dựa trên nguyên lý CVJ (Constant Velocity Joint), dòng sản phẩm này sở hữu thiết kế tối ưu, khả năng chịu tải cao và độ bền vượt trội. Hãy cùng Kiên Dũng khám phá chi tiết về tính năng nổi bật và ứng dụng thực tế của UB Type trong bài viết dưới đây!

Khớp Nối Đa Năng UJ Tech

1. Lý do nên lựa chọn khớp nối đa năng tại UJ Tech

UJ Tech là thương hiệu đáng tin cậy đến từ Hàn Quốc, chuyên cung cấp các giải pháp khớp nối trục tối ưu cho ngành công nghiệp. Nhờ kinh nghiệm dày dặn và quy trình sản xuất nghiêm ngặt, UJ Tech luôn đáp ứng tốt yêu cầu vận hành khắt khe của nhiều lĩnh vực kỹ thuật.
 

Lợi thế nổi bật của UJ Tech:

  • Thiết kế kỹ thuật tối ưu cho độ bền và hiệu suất cao.

  • Dễ tích hợp vào nhiều hệ thống truyền động khác nhau.

  • Dịch vụ tư vấn và hỗ trợ kỹ thuật tận tâm, nhanh chóng.

Lý do nên lựa chọn khớp nối đa năng tại UJ Tech

2. Thông số khớp nối CVJ UB Type

Dựa trên nguyên lý hoạt động của khớp nối CVJ, dòng UB Type được UJ Tech phát triển nhằm phục vụ các hệ thống truyền động yêu cầu làm việc liên tục và ổn định trong môi trường công nghiệp khắt khe. Với thiết kế chắc chắn và khả năng thích ứng cao, UB Type là lựa chọn tối ưu cho nhiều thiết bị cơ khí. Cùng Kiên Dũng khám phá thông số kỹ thuật để tìm ra phương án phù hợp cho doanh nghiệp bạn!

Product name

UB75

UB95

UB100

UB125

UB150

UB175

UB200

UB225

UB250

UB300

TD1

Nm

588

1,130

1420

2,750

4,710

6,720

11,200

14,700

20,700

29,100

TD2

Nm

392

637

882

1,470

2,890

4,020

5,880

7,550

10,700

15,800

Bearing

A

80 0,-0.046

95 0,-0.054

-

125 0,-0.063

146 0,-0.063

165.1 0,-0.1

190 0,-0.115

212 0,-0.115

230 0,-0.115

266.7 0,-0.13

B

         

158.5

180

203

220.4

254

C

         

42.4

16.25

54.7

19.3

50.6

No. of

teeth

         

18

18

18

18

24

U

         

18

18

18

18

20

D (pcd)

66 ±0.15

80 ±0.15

 

106 ±0.15

124 ±0.15

139.7 ±0.2

159 ±0.3

180 ±0.3

197 ±0.5

225.4 ±0.5

d

8.5

8.5

 

10.5

12.5

15

13.5

13.5

17.5

17.5

G

24.4

31.8

 

40.6

48.2

50.8

60

65

75

84

g

12.2

15.9

 

20.3

24.1

24.5

30

32.5

37.5

42

T

45

60

 

76

92

108

126

143

156

175

DP / DFP

series

W

85

100

 

130

151

170

196

218

238

273

S1

22.33

26.36

 

36.33

45.6

51.6

59.5

65.4

74.25

83.4

S2

48.6

48.6

 

60.5

76.3

89.1

101.6

101.6

139.8

139.8

H

34.9

41.3

 

51.6

62

61.6

73.8

76.2

86.8

96.8

P1

16

21

 

29

28

38

40

48

53

65

M

60

70

 

80

135

135

135

160

160

165

β°

14

14

 

16

16

16

16

16

18

18

La (stroke)

±12

±16

 

±20

±24

±27

±29

±29

±30

±35

Ldp (min.)

505

505

 

605

705

805

805

805

805

805

CLP / CLFP

CLT / CLFT

series

D1

118

136

154

179

192

215

250

265

   

81

108

112

148

165

172

199

222

   

D2

62 +0.074,0

70 +0.074,0

80 +0.074,0

102 +0.087,0

110 +0.087,0

125 +0.1,0

140 +0.1,0

155 +0.1,0

   

r

3

3

3

3.5

3.5

5

5

5

   

R

8

10

10

10

12

15

16

18

   

D3

97

110

125

150

165

185

215

228

   

d1

10.5

12.5

14.5

14.5

14.5

17

19

21

   

d2

22

27.5

29.75

36.75

46

52

60

66

   

S3

48.6

48.6

60.5

60.5

89.1

101.6

101.6

139.8

   

P2

40

46

47

55

76

83

95

105

   

β°

25

25

25

25

25

25

25

25

   

La (stroke)

±10

±10

±10

±10

±15

±15

±15

±15

   

Lclp (min.)

545

550

550

655

785

885

905

905

   

L1

270

310

320

340

450

520

520

590

   

La (stroke)

+80,-6

+80,-6

+90,-8

+90,-8

+120,-15

+150,-15

+150,-15

+150,-15

   

Lclt (min.)

455

515

580

610

830

910

950

1050

   

DP series

Flange

(DFP)

a

91

133

 

155

178

192

215

227

240

262

b (fixed)

12

16

 

20

24

34

35

35

38

45

b (free)

24

32

 

40

48

54

55

55

58

70

Y (fixed)

74

112

 

130

148

150

170

180

190

205

Y (free)

62

96

 

110

124

130

150

160

170

180

o

5

5

 

5

5

8

10

12

12

12

e

12

12

 

15

18

26

28

30

34

38

F

85

100

 

130

152

175

200

220

245

275

F1

55

65

 

90

105

120

140

160

180

205

F2

80

95

 

125

146

159

181

204

222

256

f2

50

63

 

80

96

110

130

150

160

180

f1

45

55

 

75

85

95

110

130

138

155

f (max.)

35

42

 

60

70

80

92

105

120

135

m

M8

M8

 

M10

M12

M14

M12

M12

M16

M16

Bolt length

55

60

 

75

90

100

110

120

130

150

  • TD1 (Dynamic allowable torque): Mô-men xoắn cho phép (động) khi mô-men biến đổi trong quá trình quay một chiều

  • TD2 (Dynamic allowable torque): Mô-men xoắn cho phép (động) khi thường xuyên khởi động/dừng và đổi chiều quay

  • β (Beta): Góc lệch tối đa cho phép tại mỗi khớp nối

  • Ldp, Lclp, Lclt (Order Production): Chiều dài sản xuất theo đơn đặt hàng (các thông số chiều dài cụ thể tùy theo kiểu khớp nối)

Cách đặt hàng:

Cách đặt hàng khớp nối CVJ UB Type

Trong đó:

  • UB: Loại khớp nối (TYPE)

  • 125: Kích thước mã A (A)

  • DFP: Loại series

  • 1000: Chiều dài (length)

  • (±20): Mức bù chiều dài (La – Length compensation)

 

>>> Xem thêm sản phẩm UJ Tech tại Kiên Dũng: Khớp Nối Cardan UJ Tech, Hàn Quốc

 

3. Tư vấn sản phẩm UJ Tech tại Kiên Dũng

Với vai trò là nhà phân phối được ủy quyền chính thức của UJ Tech tại Việt Nam, Kiên Dũng (KIDUCO) cung cấp đầy đủ các dòng khớp nối chất lượng cao, được thiết kế phù hợp với nhiều môi trường công nghiệp khác nhau. Chúng tôi hỗ trợ toàn diện từ khâu tư vấn kỹ thuật, chọn mẫu phù hợp, đến lắp đặt và bảo trì tại chỗ. KIDUCO luôn sẵn sàng cùng doanh nghiệp tối ưu hiệu suất vận hành và kiểm soát chi phí bảo dưỡng.


Liên hệ tư vấn:

  • Điện thoại/Zalo: 0988.461.465

  • Email: salesadmin@kiduco.com.vn

  • Facebook: facebook.com/kiduco

Sản phẩm đã xem

Lên đầu trang