Khớp Nối Đa Năng UJ Tech - Khớp Nối Cross-pin UC Type

Mã sku: (Đang cập nhật...)

Liên hệ

Nhà sản xuất: UJ TECH

NHẬN BÁO GIÁ MỚI NHẤT

Facebook: https://www.facebook.com/kiduco

Trong các hệ thống cơ khí cần truyền mô-men xoắn giữa các trục không đồng trục hoặc thường xuyên thay đổi hướng, khớp nối đa năng của UJ Tech là lựa chọn đáng tin cậy. Với hơn 40 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cơ khí chính xác, UJ Tech đã phát triển dòng sản phẩm này với thiết kế tối ưu, khả năng chịu tải cao và độ bền vượt trội. Hãy cùng Kiên Dũng tìm hiểu sâu hơn về những tính năng nổi bật của khớp nối UC Type ngay bên dưới!

Khớp Nối Đa Năng UJ Tech

1. Vì sao nên lựa chọn khớp nối đa năng tại UJ Tech 

UJ Tech là thương hiệu hàng đầu Hàn Quốc với hơn 40 năm chuyên sâu trong lĩnh vực thiết kế và sản xuất khớp nối trục cardan. Nhờ vào nền tảng kỹ thuật vững chắc cùng loạt sáng chế độc quyền, UJ Tech đã và đang cung cấp các giải pháp truyền động linh hoạt, đáng tin cậy và phù hợp với nhiều điều kiện vận hành khắt khe.

Lý do nên chọn UJ Tech:

  • Hiệu quả vận hành cao, bền bỉ theo thời gian.

  • Đáp ứng nhanh về tiến độ và kỹ thuật.

  • Dịch vụ tư vấn và hậu mãi chuyên nghiệp.

UJ Tech luôn sẵn sàng đồng hành cùng doanh nghiệp trong việc nâng cấp hệ thống truyền động và tối ưu chi phí vận hành.

Vì sao nên lựa chọn khớp nối đa năng tại UJ Tech

2. Thông số khớp nối bearing UE - Type

UJ Tech không ngừng mở rộng danh mục sản phẩm, trong đó dòng khớp nối Cross-pin TYPE (khớp nối chữ thập) được thiết kế để hoạt động ổn định trong các điều kiện khắt khe của môi trường công nghiệp. Hãy cùng khám phá thông số kỹ thuật chi tiết của dòng sản phẩm này để tìm ra giải pháp phù hợp nhất cho doanh nghiệp của bạn.

Product name

UC06

UC08

UC10

UC12

UC14

UC16

UC18

UC20

-D12

-D15

-D19

-D20

-D23

-D24

-D26

-D28

-D30

-D32

-D33

-D36

-D36

-D40

Allowable conditional variable

32,000

48,000

80,000

121,000

151,000

200,000

232,000

273,000

Max. Speed

min¯¹

2,500

2,200

2,000

1,800

1,600

1,400

1,200

1,000

Tcs

Nm

16

35

83

185

140

200

200

500

310

600

400

900

530

1,200

Tdw

Nm

5

12

27

62

46

67

66

167

102

200

132

300

175

400

β (angle)

°

30

30

30

30

30

30

30

30

d

mm

6

8

10

12

14

16

18

20

D

mm

12

15

19

20

23

24

26

28

30

32

32

36

36

40

LC

mm

31

36

42

68

52

84

59

94

74

104

81

120

87

124

L

mm

15.5

18

21

34

26

42

29.5

47

37

52

40.5

60

43.5

62

C

mm

9

10

12

23

15

29

17

31.5

22

34.5

23.5

40

25

40

E

mm

4.5

5

6

9

7.5

14

8.5

15

11

17

11.75

20

12.5

20

P

mm

3

3.5

4.5

-

5

-

5.8

-

6.5

-

7

-

8

-

K

mm

-

-

3
(4)

4
(4)

5
(5)

5
(5)

6
(5)

6
(5)

t

mm

-

-

11.4
(11.5)

13.8
(13.5)

16.3
(16)

18.3
(18)

20.8
(20)

22.8
(22)

M

mm

3

3

5

3

5

4

6

5

6

5

6

6

6

6

KC (Rubber)

mm

-

25

32

32

35

-

40

-

46

-

52

58

58

-

DQ

mm

                           

EQ

mm

                           

I

mm

                           

R

mm

                           

JQ

mm

                           

KQ

mm

                           

tQ

mm

                           

Ts

kg

530

784

1,300

1,450

2,300

3,300

2,600

4,700

3,900

5,480

4,400

5,940

5,200

8,330

Weight

g

15

30

55

130

110

200

155

400

260

520

345

700

465

1,060

 

Product name

UC22

UC25

UC30

UC35

UC40

UC45

UC50

-D40

-D44

-D44

-D50

-D50

-D60

-D60

-D70

-D67

-D80

-D75

-D90

-D83

-100

Allowable conditional variable

344,000

406,000

531,000

711,000

718,000

1,150,000

1,400,000

Max. Speed

min¯¹

900

800

700

600

500

400

300

Tcs

Nm

760

1,440

1,000

2,540

1,500

3,300

2,400

5,300

3,600

10,000

4,800

12,600

5,800

15,200

Tdw

Nm

251

480

330

847

495

1,100

792

1,767

1,188

3,333

1,584

4,200

1,914

5,067

β (angle)

°

30

30

30

30

30

30

30

d

mm

22

25

30

35

40

45

50

D

mm

39

44

44

50

49

60

59

70

67

80

75

90

83

100

LC

mm

94

130

105

140

122

178

140

200

157

228

176

250

191

270

L

mm

47

65

52.5

70

61

89

70

100

78.5

114

88

125

95.5

135

C

mm

27

41

30

43

35

56

40

62

45

70

50

76

55

80

E

mm

13.5

20

15

21

17.5

28

20

31

22.5

35

25

38

27.5

50

P

mm

9

-

10

-

11.5

-

13

-

14.5

-

16

-

17.5

-

K

mm

6
(7)

8
(7)

8
(7)

10
(10)

12
(10)

14
(12)

14
(12)

t

mm

24.8
(25)

28.3
(28)

33.3
(33)

38.3
(38.5)

43.3
(43.5)

48.8
(48.5)

53.8
(53.5)

M

mm

6

6

8

8

8

10

10

10

10

10

10

12

10

12

KC (Rubber)

mm

-

68

68

82

82

-

-

-

           

DQ

mm

   

49

50

56

60

64

70

           

EQ

mm

   

15

20.5

17.5

25

20

28

           

I

mm

   

21.54

23

26.95

28

32

32

           

R

mm

   

4.4

5

4.8

5

4.8

6

           

JQ

mm

   

15

22.5

17.5

31

20

34

           

KQ

mm

   

7

7

10

           

tQ

mm

   

28

33

38.5

           

Ts

kg

6,800

9,200

8,100

12,190

10,000

17,800

14,000

23,698

18,000

34,125

22,000

43,130

28,000

50,978

Weight

g

630

1,300

790

1,820

1,160

2,800

2,255

4,600

2,730

7,000

4,350

10,000

5,200

13,000

 

  • Tcs: Functional limit Torque – Mô-men xoắn giới hạn chức năng

  • Tdw: Fatigue Torque – Mô-men xoắn mỏi (chịu tải lặp lại)

  • β: Maximum deflection angle per joint – Góc lệch tối đa tại mỗi khớp nối

  • Ts: Static tensile load – Tải kéo tĩnh

Cách đặt hàng: 

Cách đặt hàng khớp nối UJ Tech

Trong đó:

  • TYPE (UC): Loại sản phẩm khớp nối

  • d (25): Đường kính trục (mm)

  • K / P / Q7: Ký hiệu độ rộng then (Key width) hoặc kiểu then tùy chọn

  • D (D44): Đường kính ngoài của khớp nối

  • LC (105): Chiều dài lắp ghép (Length Coupling)

>>> Xem thêm sản phẩm UJ Tech tại Kiên Dũng: Khớp Nối Cardan UJ Tech, Hàn Quốc

3. Tư vấn sản phẩm UJ Tech tại Kiên Dũng

Là đối tác chiến lược của UJ Tech, Kiên Dũng (KIDUCO) mang đến các giải pháp khớp nối đa năng chất lượng cao kèm theo dịch vụ kỹ thuật tận tâm. Chúng tôi hỗ trợ trọn gói từ khâu tư vấn, lựa chọn sản phẩm phù hợp đến lắp đặt, bảo trì – giúp khách hàng tối ưu hiệu suất truyền động và tiết kiệm chi phí vận hành.

Sản phẩm đã xem

Lên đầu trang