Số lượng:
Mã sku: (Đang cập nhật...)
Nhà sản xuất: UJ TECH
NHẬN BÁO GIÁ MỚI NHẤT
Facebook: https://www.facebook.com/kiduco
Khớp nối Universal Joint là thiết bị cơ khí quan trọng, được sử dụng để truyền mô-men xoắn giữa hai trục không cùng phương hoặc bị lệch nhau, giúp truyền động ổn định ngay cả khi góc trục thay đổi trong quá trình vận hành. Với bề dày kinh nghiệm trong lĩnh vực cơ khí chính xác, UJ Tech liên tục cải tiến công nghệ và tối ưu hóa thiết kế, mang đến những sản phẩm đáp ứng những yêu cầu khắt khe nhất từ khách hàng toàn cầu. Cùng Kiên Dũng khám phá chi tiết về dòng Bearing UK Type trong bài viết dưới đây!
Với hơn 40 năm hình thành và phát triển kể từ năm 1982, UJ Tech tự hào là một trong những nhà sản xuất khớp nối đa năng (Universal Joint) hàng đầu tại Hàn Quốc. Sở hữu nhiều bằng sáng chế cùng kinh nghiệm dày dặn trong lĩnh vực truyền động công nghiệp, UJ Tech mang đến những giải pháp linh hoạt và hiệu quả cho nhiều ngành nghề khác nhau.
Sản phẩm của UJ Tech đã được các tập đoàn lớn tin tưởng sử dụng trong các lĩnh vực: thép, đóng tàu, sản xuất giấy, chế tạo máy, phương tiện đường sắt, xe chuyên dụng và thiết bị hàng hải. Khớp nối đa năng của UJ Tech đặc biệt phù hợp cho các hệ thống truyền động cần điều chỉnh góc truyền lực hoặc trục dẫn và trục bị dẫn không thẳng hàng, mang đến độ linh hoạt và độ tin cậy cao.
Cam kết của UJ Tech:
Chất lượng vượt trội, bền bỉ
Tiến độ giao hàng nhanh chóng
Dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp và tận tâm
UJ Tech không chỉ chú trọng đến chất lượng mà còn đa dạng hóa các dòng khớp nối bearing (vòng bi khớp nối) để đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều môi trường và ngành công nghiệp khác nhau. Dưới đây là thông số kỹ thuật chi tiết của dòng UK - Type.
Product name | UK225 | UK250 | UK285 | UK315 | UK350 | UK390 | UK435 | UK480 | UK550 | |
Bearing | mm | Ø88x218 x124 |
Ø95x244 x138 |
Ø110x276 x156 |
Ø125x304 x176 |
Customize | Customize | Customize | Customize | Customize |
Tcs | kNm | 56 | 80 | 112 | 160 | 224 | 315 | 450 | 630 | 900 |
Tdw | kNm | 28 | 40 | 56 | 80 | 112 | 158 | 225 | 315 | 450 |
β (angle) | ° | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 10 | 10 | 10 | 10 |
A (flange) | mm | 225 | 250 | 285 | 315 | 350 | 390 | 435 | 480 | 550 |
K (swing dia.) | mm | 225 | 250 | 285 | 315 | 350 | 390 | 435 | 480 | 550 |
B (pcd) | mm | 196 | 218 | 245 | 280 | 310 | 345 | 385 | 425 | 492 |
C | mm | 140 | 140 | 175 | 175 | 220 | 250 | 280 | 320 | 380 |
F | mm | 5 | 5 | 7 | 8 | 8 | 8 | 10 | 12 | 12 |
G | mm | 20 | 25 | 27 | 32 | 35 | 40 | 42 | 47 | 50 |
I (qty of holes) | - | 8 | 8 | 8 | 10 | 10 | 10 | 16 | 16 | 16 |
H | mm | 17 | 19 | 21 | 23 | 23 | 25 | 28 | 31 | 31 |
M | mm | 145 | 165 | 180 | 205 | 225 | 215 | 245 | 275 | 305 |
X | mm | 32 | 40 | 40 | 40 | 50 | 70 | 80 | 90 | 100 |
Y | mm | 9 | 12.5 | 15 | 15 | 16 | 18 | 20 | 22.5 | 22.5 |
S (tube) | mm | 152x13.5 | 168x14 | 194x16 | 216.3x18.2 | 267.4x21.4 | 273x24.5 | 318.5x33.3 | 355.6x35.7 | 406.4x40.5 |
W (spline) | - | 110-m2.5 | 130-m3 | 150-m3 | 150-m3 | 185-m5 | 185-m5 | 210-m5 | 210-m5 | 240-m5 |
Lz (min.) | mm | 890 | 1010 | 1090 | 1240 | 1310 | 1430 | 1620 | 1820 | 2035 |
La (stroke) | mm | 100 | 135 | 135 | 170 | 170 | 170 | 170 | 190 | 210 |
G | kg | 129 | 214 | 272 | 406 | 493 | 732 | 1055 | 1468 | 2209 |
Gr | kg | 46.1 | 53 | 70 | 88.9 | 130 | 150 | 234 | 281.6 | 365.4 |
d1 (max.) | mm | 105 | 115 | 130 | 155 | 170 | 190 | 215 | 235 | 275 |
D1 (max.) | mm | 172 | 191 | 215 | 248 | 278 | 309 | 344 | 379 | 446 |
L1 | mm | 160 | 175 | 200 | 235 | 255 | 285 | 325 | 355 | 415 |
d2 (max.) | mm | 140 | 155 | 175 | 195 | 215 | 240 | 270 | 300 | 340 |
L2 | mm | 210 | 235 | 270 | 300 | 330 | 370 | 405 | 450 | 510 |
Tcs: Functional limit Torque – Mô-men xoắn giới hạn chức năng
Lz (Order Production): Shortest possible compressed length – Chiều dài nén ngắn nhất có thể (khi sản xuất theo đơn hàng)
G: Weight of shaft – Trọng lượng trục
Tdw: Fatigue Torque – Mô-men xoắn mỏi (chịu tải lặp)
La: Length compensation – Khả năng bù chiều dài
Gr: Weight per 1,000mm tube – Trọng lượng trên mỗi 1.000mm ống
β: Maximum deflection angle per joint – Góc lệch tối đa trên mỗi khớp
Lz + La: Maximum operating length – Chiều dài vận hành tối đa
Cách đặt hàng:
Trong đó:
UK – Loại sản phẩm (TYPE)
225 – Mã sản phẩm hoặc kích thước (A)
1500 – Chiều dài nén (LZ)
(+100) – Khả năng bù chiều dài (La)
>>> Xem thêm sản phẩm UJ Tech tại Kiên Dũng: Khớp Nối Cardan UJ Tech, Hàn Quốc
Khớp nối cardan UJ Tech được chế tạo theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ bền, độ chính xác và hiệu suất vượt trội, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi truyền động linh hoạt trong các ngành: luyện kim, đóng tàu, sản xuất giấy, xe chuyên dụng, máy móc công nghiệp và nhiều lĩnh vực cơ khí khác.
Công ty Kiên Dũng (KIDUCO) là nhà phân phối chính thức của UJ Tech tại Việt Nam, cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao đi kèm hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp và dịch vụ hậu mãi tận tâm. Với đội ngũ kỹ sư nhiều kinh nghiệm, chúng tôi sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ lắp đặt và bảo trì tận nơi, giúp khách hàng tối ưu hóa hiệu quả vận hành của hệ thống truyền động.
Liên hệ ngay KIDUCO để được tư vấn và báo giá:
Điện thoại/Zalo: 0988.461.465
Email: salesadmin@kiduco.com.vn
Facebook: facebook.com/kiduco