VALQUA GF300

Mã sku: (Đang cập nhật...)

Liên hệ

Nhà sản xuất: Valqua, Thái Lan

Liên hệ qua Zalo để nhận báo giá mới nhất TẠI ĐÂY

Tags:

THÔNG TIN CHUNG

» Gioăng tấm làm kín không amiăng Valqua GF300 (còn được gọi là tấm bìa giấy Valqua GF300), là vật liệu gioăng đệm không amiăng có thành phần chính là PTFE, được lựa chọn sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp như: công nghiệp hóa chất, hóa dầu, cũng như các ứng dụng tiếp xúc với hóa chất trong công nghiệp đóng tàu.

» Ngoài ra, Gioăng tấm làm kín Valqua GF300 cũng là lựa chọn hàng đầu trong lĩnh vực thực phẩm, dược phẩm, hoặc các ứng dụng yêu cầu đặc biệt đạt chứng chỉ TA Luft như tiếp xúc với hơi nước và dẫn khí oxy.

» Gioăng tấm làm kín không amiăng Valqua GF300 chịu được môi trường nhiệt độ và áp lực cao, hiệu năng vượt trội trong các ứng dụng bị tác động cơ học ở nhiệt độ cao, đạt được chứng nhận an toàn cháy. Kháng hóa chất vượt trội trong các môi trường có nồng độ axit hoặc kiềm cực kì hung hăng.

VẬT LIỆU

» Thành phần chính PTFE

QUY CÁCH

» Kích thước: 1500 x 1500 mm

» Độ dày: 1.0 mm, 1.5 mm, 2.0 mm, 3.0 mm

» Dung sai: Độ dày tiêu chuẩn DIN 28091-1, chiều dài ± 50 mm, chiều rộng ± 50 mm

» Hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng.

KIỂM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT

» BAM-tested

» DIN-DVGW

» DIN-DVGW W 270

» KTW-Guideline

» German Lloyd

» TA-Luft (Clean air)

» Fire-Safe acc. DIN EN ISO 10497

» FDA conformity

QUÝ KHÁCH HÀNG CẦN QUAN TÂM

» Công ty Kiên Dũng chuyên nhập khẩu và phân phối các sản phẩm gioăng đệm chèn kín được gia công từ Gioăng tấm không amiăng Valqua GF300 chính hãng với chất lượng cao và giá cả cạnh tranh trên thị trường Việt Nam.

» Khi yêu cầu gia công gioăng đệm từ Gioăng tấm làm kín Valqua GF300, quý khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin: 
      • Tiêu chuẩn: ANSI, JIS, DIN, BS,.. 
      • Kích thước: Đường kính trong (ID), đường kính ngoài (OD), độ dày vật liệu (T) 
      • Hình dạng: có lỗ bu lông (RF), không lỗ bu lông (FF) 
      • Phi tiêu chuẩn: theo yêu cầu khách hàng, kèm bản vẽ: vành khăn, hình vuông, oval, elip,...

» Ngoài ra, nếu chưa chọn được loại vật liệu gioăng tấm không amiăng Klinger phù hợp cho ứng dụng, quý khách hàng có thể cung cấp cho chúng tôi những thông tin về: tiêu chuẩn mặt bích, tiêu chuẩn bu lông, điều kiện vận hành: nhiệt độ và áp lực, môi trường làm việc và lưu chất,... Đội ngũ kĩ thuật giàu kinh nghiệm và nhiệt tình của chúng tôi sẽ lựa chọn và tư vấn cho khách hàng những sản phẩm phù hợp nhất.

ĐỒ THỊ PT

» Đồ thị liên quan "Nhiệt độ / Áp lực pT Diagram" Valqua GF300 cung cấp các hướng dẫn cho việc xác định sự phù hợp của một loại vật liệu gioăng đệm gasket đặc biệt cho một ứng dụng cụ thể chỉ dựa trên nhiệt độ và áp suất hoạt động. Ngoài ra bạn cần quan tâm đến khả năng kháng hóa chất của vật liệu.

» Không sử dụng gioăng tấm Klinger Top-chem 2000 ở nhiệt độ tối đa và áp lực tối đa cùng lúc, điều đó làm ảnh hưởng lớn đến hiệu năng của sản phẩm.

  • 1. Trong khu vực 1, vật liệu phù hợp với khả năng tương thích hóa học.
  • 2. Trong khu vực 2, vật liệu có thể phù hợp nhưng đi kèm với những đánh giá về kĩ thuật.
  • 3. Trong khu vực 3, không phù hợp và không được sử dụng vật liệu khi chưa có những đánh giá về kĩ thuật.
Klinger Top-chem 2000 pT Diagram

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHO TẤM ĐỆM CÓ ĐỘ DÀY 2.0MM
Compressibility ASTM F 36 M   4%
Recovery ASTM F 36 M   50%
Stress relaxation DIN 52913 30 MPa, 16 h/150°C 28MPa
50 MPa, 16 h/300°C 35MPa
KLINGER cold/hot compression
50 MPa
thickness decrease at 23°C 5%
thickness decrease at 250°C 11%
Tightness DIN 28090-2 0.08 mg/s x m
Specific leakrate λ VDI 2440 4.46E-06 mbar x l/s x m
Thickness/weight increase H2SO4, 100%: 18 h/23°C 1/1%
HNO3, 100%: 18 h/23°C 1/2%
NaOH, 33%: 72 h/110°C 1/3%
Density   2.5g/cm3
Average surface resistance ρO 6.9x10E12 Ω
Average specific volume resistance ρD 2.2x10E12 Ωcm
Average dielectric strength Ed 3.6kV/mm
Average power factor 50 Hz 0.166tanδ
Average dielectric coefficient 50 Hz 10.6εr
Thermal conductivity λ 0.60W/mK
ASME-Code sealing factors Leakage DIN 28090  
for gasket thickness 1.0 mm tightness class 0.1 mg/s x m y = 12MPa; m = 2.8Mpa
for gasket thickness 2.0 mm tightness class 0.1 mg/s x m y = 15MPa; m = 3.2Mpa
for gasket thickness 3.0 mm tightness class 0.1 mg/s x m y = 18MPa; m = 3.8Mpa

Sản phẩm đã xem

Lên đầu trang