FEROLITE NAM 30

Mã sku: FEROLITE-NAM-30

Liên hệ

Nhà sản xuất: Ferolite, Ấn Độ

Hỗ trợ kỹ thuật

Nguyễn Văn Cừ (Mr. Edward) - Sales Engineer

Di động: +84 96.111.9798

Email: sales8@kiduco.com.vn

Tags:

THÔNG TIN CHUNG

» Gioăng tấm làm kín không amiăng Ferolite NAM 30 (còn được gọi là tấm bìa giấy Ferolite NAM30), là vật liệu gioăng đệm không amiăng được làm từ sợi aramid, sợi khoáng mineral kết hợp với cao su NBR, là vật liệu tiêu chuẩn được lựa chọn sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, điển hình là trong hệ thống đường ống dẫn truyền, đồng hồ đo khí, và động cơ đốt trong. 

» Gioăng tấm làm kín Ferolite NAM 30 chống chịu được môi trường dầu, nước, khí và nhiên liệu,... là vật liệu đệm chịu tải ở mức trung bình đến cao.

VẬT LIỆU

» Sợi aramid, sợi khoáng mineral, cao su chịu dầu NBR.

QUY CÁCH

» Kích thước: 1500 x 2000mm; 1500 x 4000mm, 1500 x 1500mm, 1500 x 4500mm, 1500 x 3000mm, 2000 x 3000mm  

» Độ dày: 0.8mm min → 6.0mm (For Metallic Range)

» Dung sai: Độ dày ±10% , chiều dài ± 50 mm, chiều rộng ± 50 mm

» Hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng.

QUÝ KHÁCH HÀNG CẦN QUAN TÂM

» Công ty Kiên Dũng chuyên nhập khẩu và phân phối các sản phẩm gioăng đệm chèn kín được gia công từ Gioăng tấm không amiăng Ferolite NAM 30 chính hãng với chất lượng cao và giá cả cạnh tranh trên thị trường Việt Nam.

» Khi yêu cầu gia công gioăng đệm từ Gioăng tấm làm kín Klinger Ferolite, quý khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin: 
      • Tiêu chuẩn: ANSI, JIS, DIN, BS,.. 
      • Kích thước: Đường kính trong (ID), đường kính ngoài (OD), độ dày vật liệu (T) 
      • Hình dạng: có lỗ bu lông (RF), không lỗ bu lông (FF) 
      • Phi tiêu chuẩn: theo yêu cầu khách hàng, kèm bản vẽ: vành khăn, hình vuông, oval, elip,...

» Ngoài ra, nếu chưa chọn được loại vật liệu gioăng tấm không amiăng Klinger phù hợp cho ứng dụng, quý khách hàng có thể cung cấp cho chúng tôi những thông tin về: tiêu chuẩn mặt bích, tiêu chuẩn bu lông, điều kiện vận hành: nhiệt độ và áp lực, môi trường làm việc và lưu chất,... Đội ngũ kĩ thuật giàu kinh nghiệm và nhiệt tình của chúng tôi sẽ lựa chọn và tư vấn cho khách hàng những sản phẩm phù hợp nhất.

» Đồ thị liên quan "Nhiệt độ / Áp lực pT Diagram" Klinger KSIL C4400 cung cấp các hướng dẫn cho việc xác định sự phù hợp của một loại vật liệu gioăng đệm gasket đặc biệt cho một ứng dụng cụ thể chỉ dựa trên nhiệt độ và áp suất hoạt động. Ngoài ra bạn cần quan tâm đến khả năng kháng hóa chất của vật liệu.

» Không sử dụng gioăng tấm Klinger KSIL C4400 ở nhiệt độ tối đa và áp lực tối đa cùng lúc, điều đó làm ảnh hưởng lớn đến hiệu năng của sản phẩm.

  • 1. Trong khu vực 1, vật liệu phù hợp với khả năng tương thích hóa học.
  • 2. Trong khu vực 2, vật liệu có thể phù hợp nhưng đi kèm với những đánh giá về kĩ thuật.
  • 3. Trong khu vực 3, không phù hợp và không được sử dụng vật liệu khi chưa có những đánh giá về kĩ thuật.
Klinger KSIL C4400 pT Diagram
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHO TẤM ĐỆM CÓ ĐỘ DÀY 2.0MM
Compressibility ASTM F 36 J   11%
Recovery ASTM F 36 J   55%
Stress relaxation DIN 52913 50 MPa, 16 h/175°C 37MPa
50 MPa, 16 h/300°C 25MPa
Stress relaxation BS 7531 40 MPa, 16 h/300°C 25MPa
KLINGER cold/hot compression
50 MPa
thickness decrease at 23°C 10%
thickness decrease at 300°C 20%
Tightness DIN 28090-2 0.02 mg/s x m
Specific leakrate λ VDI 2440 1.64E-08 mbar x l/s x m
Thickness increase after fluid
immersion ASTM F 146
oil IRM 903: 5 h/150°C 3%
fuel B: 5 h/23°C 5%
Density   1.6g/cm3
Average surface resistance ρO 1.4x10E12 Ω
Average specific volume resistance ρD 1.2x10E12 Ωcm
Average dielectric strength Ed 21.6kV/mm
Average power factor 50 Hz 0.131tanδ
Average dielectric coefficient 50 Hz 9.2εr
Thermal conductivity λ 0.42W/mK
ASME-Code sealing factors Leakage DIN 28090  
for gasket thickness 1.0 mm tightness class 0.1 mg/s x m y = 15MPa; m = 1.2Mpa
for gasket thickness 2.0 mm tightness class 0.1 mg/s x m y = 15MPa; m = 1.6Mpa
for gasket thickness 3.0 mm tightness class 0.1 mg/s x m y = 15MPa; m = 4Mpa
Classification acc. to BS 7531:2006 Grade AY  

Sản phẩm đã xem

Lên đầu trang