-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Số lượng:
Mã sku: JEIL-ES-JIC-6400W
Nhà sản xuất: JEIL E&S, Hàn Quốc
Hỗ trợ kỹ thuật
Phạm Văn Tây (Mr. Johnny) - Sales Engineer
Di động: +84 943.267755
Email: sales1@kiduco.com
THÔNG TIN CHUNG
» Gioăng tấm làm kín không amiăng JEIL E&S JIC 6400W (còn được gọi là tấm bìa giấy JIC 6400W), là vật liệu gioăng đệm không amiăng được làm từ sợi carbon chất lượng cao kết hợp với cao su chịu dầu NBR được gia cường bằng khung lưới sợi thép không gỉ stainless steel, là vật liệu thân thiện với môi trường được sản xuất bằng quy trình cán nóng, lựa chọn sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp như: công nghiệp hóa chất, công nghiệp hóa dầu, đường ống dẫn khí đốt, hệ thống cung cấp nước,...
» Gioăng tấm làm kín JIC 6400W được sử dụng trong môi trường nhiệt độ và áp lực cao, thích hợp sử dụng rộng rãi trong nhiều môi trường khác nhau: môi trường nước, dầu nóng, dầu hóa khí, dung dịch muối, dung môi, dung dịch acid và kiềm mạnh, hóa chất ăn mòn mạnh.
VẬT LIỆU
» Sợi carbon chất lượng cao, Cao su chịu dầu NBR, Khung lưới sợi thép không gỉ.
QUY CÁCH
» Kích thước: 1270(W) x 1270(L), 1270(W) x 2540(L), 1270(W) x 3810(L) 1520(W) x 1520(L), 1520(W) x 3040(L), 2540(W) x 3810(L)
» Độ dày: 0.5 mm, 1.0 mm, 1.5 mm, 2.0 mm, 3.0 mm
» Hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng.
QUÝ KHÁCH HÀNG CẦN QUAN TÂM
» Công ty Kiên Dũng chuyên nhập khẩu và phân phối các sản phẩm gioăng đệm chèn kín được gia công từ Gioăng tấm không amiăng JEIL E&S JIC 6400W chính hãng với chất lượng cao và giá cả cạnh tranh trên thị trường Việt Nam.
» Khi yêu cầu gia công gioăng đệm từ Gioăng tấm làm kín JIC 6400W, quý khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin:
• Tiêu chuẩn: ANSI, JIS, DIN, BS,..
• Kích thước: Đường kính trong (ID), đường kính ngoài (OD), độ dày vật liệu (T)
• Hình dạng: có lỗ bu lông (RF), không lỗ bu lông (FF)
• Phi tiêu chuẩn: theo yêu cầu khách hàng, kèm bản vẽ: vành khăn, hình vuông, oval, elip,...
» Ngoài ra, nếu chưa chọn được loại vật liệu gioăng tấm không amiăng JEIL E&S JIC phù hợp cho ứng dụng, quý khách hàng có thể cung cấp cho chúng tôi những thông tin về: tiêu chuẩn mặt bích, tiêu chuẩn bu lông, điều kiện vận hành: nhiệt độ và áp lực, môi trường làm việc và lưu chất,... Đội ngũ kĩ thuật giàu kinh nghiệm và nhiệt tình của chúng tôi sẽ lựa chọn và tư vấn cho khách hàng những sản phẩm phù hợp nhất.
» Đồ thị liên quan "Nhiệt độ / Áp lực pT Diagram" JEIL E&S JIC 6400W cung cấp các hướng dẫn cho việc xác định sự phù hợp của một loại vật liệu gioăng đệm gasket đặc biệt cho một ứng dụng cụ thể chỉ dựa trên nhiệt độ và áp suất hoạt động. Ngoài ra bạn cần quan tâm đến khả năng kháng hóa chất của vật liệu. » Không sử dụng gioăng tấm JIC 6400W ở nhiệt độ tối đa và áp lực tối đa cùng lúc, điều đó làm ảnh hưởng lớn đến hiệu năng của sản phẩm.
|
![]() |
MATERIAL PROPERTIES | |
---|---|
Product | JIC 6400W |
Color | Black (White Printed) |
Composition | Carbon Fiber + NBR Binder + Wire Reinforced |
Service | Water, Hot Oils, Oil Gas Alkali, Salt Solution, Solvents, etc..., Strong Acid and Alkali, Soluble Chemicals. |
Pressure | Short-term peak: 9.8 MPa (100kgf/cm2) |
Temperature | Continuous: max 350ºC (662ºF) Short-term peak: 500ºC (932ºF) |
Thickness | 1.0 ~ 3.2 (mm) |
Size(mm) | 1524(W) x 3100(L) Other Sizes can be available, if required One or both sides Graphite & PTFE coating available, if required. |
PHYSICAL PROPERTIES | ||
---|---|---|
Test Method | Description | JIC 6400W |
Density (g/cm3) | 1.8 | |
ASTM F152 | Tensile Strength Across grain. MPa (kgf/mm2) |
17.7 (1.8) |
ASTM F36 Procedure J |
Compressibility (%) Recovery (%) |
10 57 |
ASTM F146 | Fluid Resistance after 5hrs immersions |
|
ASTM #3 oil (150°C) Thickness Increase (%) Tensile Loss (%) |
4 16 |
|
ASTM Fuel B (20~30°C) Thickness Increase (%) Weight Increase (%) |
3 6 |
|
ASTM F147 | Flexibility | No Crack |
ASTM F495 | Ignition Loss (%) 850°C(1123°F) x 30min |
24 |
GASKET DESIGN DATA | ||
---|---|---|
Thickness (mm) | Gasket Factor (m) | Min. Design Seating Stress (y) Kgf/cm2 (psi) |
3.2 | 2.00 | 112 (1600) |
1.6 | 2.75 | 260 (3700) |
0.8 | 3.50 | 457 (6500) |