Grid Coupling 1100T20 - Khớp Nối Lò Xo 1100T20

Mã sku: 1100T20

Liên hệ

Nhà sản xuất: Korea Coupling, Hàn Quốc

THÔNG TIN TƯ VẤN VIÊN

  • Điện thoại: 0988.461.465
  • Email: salesadmin@kiduco.com.vn
  • Zalo: 0988.461.465

1. SƠ LƯỢC VỀ GRID COUPLING 1100T20

Khớp nối lò xo 1100T20, hay còn được gọi là Grid Coupling 1100T20, là một loại thiết bị cơ khí được dùng để liên kết trục của các thiết bị trong hệ thống truyền động.

Để đảm bảo hoạt động hiệu quả của hệ thống truyền động, việc chọn một khớp nối lò xo chính hãng, có chất lượng và nguồn gốc từ các quốc gia phát triển là điều vô cùng quan trọng. Điều này giúp bảo vệ trục của các thiết bị cơ khí, như motor, tránh khỏi các sự cố do rung động hoặc quá nhiệt.

Kiên Dũng tự hào là đại lý thương mại chính thức của Korean Coupling (KCP) - một thương hiệu đáng tin cậy trong lĩnh vực khớp nối Hàn Quốc tại Việt Nam.

2. VÌ SAO CHỌN KHỚP NỐI LÒ XO 1100T20 TẠI KIDUCO?

Lý do mua Khớp nối Lò xo 1100T20

  • Vỏ bọc bên ngoài được chế tạo từ thép, có cấu trúc vững chắc giúp tăng cường việc bảo vệ cả lò xo và cùi trong quá trình truyền động.

  • Lò xo, cũng được làm từ thép, được thiết kế linh hoạt và dẻo dai, dễ dàng lắp vào đầu trục cũng như dễ dàng bảo trì.

  • Phù hợp cho các hệ thống truyền động đòi hỏi tốc độ cao và có khả năng chịu tải lớn.

Lý do chọn KIDUCO?

  • Giá cạnh tranh: Vì là đại lý chính thức nên chúng tôi cung cấp sản phẩm với giá cả thấp hơn so với mặt bằng chung thị trường.

  • Kỹ sư giỏi: Chúng tôi không chỉ đơn thuần là nhà cung cấp sản phẩm, mà còn là đối tác tư vấn giải pháp đáng tin cậy cho những thách thức mà quý khách đang gặp phải trong nhà máy của mình.

  • Giấy tờ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp đầy đủ CO, CQ.

Dưới đây là bản vẽ và thông số kỹ thuật của khớp nối lò xo 1100T20 cũng như các mã khác dưới đây:

khớp nối lò xo T20

Qúy vị xem các thông số kỹ thuật quan trọng của khớp nối lò xo tại bảng sau:

Size Torque Rating (Nm) Allow Speed RMP Max Bore (mm) Min Bore (mm) Coupling Weight (kg) Lube Weight (kg) Dimensions (mm) Size
A B C D F M GAP
1020T20 52 6000 28 13 1.94 0.0272 112.3 98.2 47.6 39.7 64.3 47.8 3 1020
1030T20 149 6000 35 13 2.58 0.0408 121.8 98.2 47.6 49.2 73.8 47.8 3 1030
1040T20 249 6000 43 13 3.35 0.0544 129.8 104.6 50.8 57.2 81.8 50.8 3 1040
1050T20 435 6000 50 13 5.32 0.0680 148.8 123.6 60.3 66.7 97.6 60.5 3 1050
1060T20 684 6000 56 20 7.01 0.0862 163.1 130.0 63.5 76.2 111.1 63.5 3 1060
1070T20 994 5500 67 20 10.2 0.113 174.2 155.4 76.2 87.3 122.3 66.5 3 1070
1080T20 2050 4750 80 27 17.60 0.172 201.2 180.8 88.9 104.8 149.2 88.9 3 1080
1090T20 3730 4000 95 27 25.40 0.254 232.9 199.8 98.4 123.8 168.3 95.2 3 1090
1100T20 6280 3600 110 42 42.00 0.426 267.9 246.2 120.6 142.1 198.0 120.7 5 1100
1110T20 9320 2250 120 42 54.30 0.508 270.0 259.0 127.0 160.3 216.3 124.0 5 1110
1120T20 13700 2700 140 61 81.80 0.735 320.2 304.4 149.2 179.4 245.5 142.7 6 1120
1130T20 19900 2400 170 67 122.00 0.907 379.0 329.8 161.9 217.5 283.8 146.0 6 1130
1140T20 28600 2200 200 67 180.00 1.130 417.1 374.4 184.2 254.0 321.9 155.4 6 1140
1150T20 39800 2000 215 108 230.00 1.9500 476.2 371.8 182.9 269.2 374.4 203.2 6 1150
1160T20 55900 1750 240 121 321.00 2.8100 533.4 402.2 198.1 304.8 423.9 215.9 6 1160
1170T20 74600 1600 280 134 448.00 3.4900 584.2 437.8 215.9 355.6 474.7 226.1 6 1170
1180T20 103000 1400 300 153 591.00 3.7600 630.0 483.6 238.8 393.7 546.0 - 6 1180
1190T20 137000 1300 335 153 761.00 4.4000 685.0 524.2 259.1 436.9 589.0 - 6 1190
1200T20 186000 1100 360 178 1021.00 5.6200 737.0 564.8 279.4 497.8 652.0 - 6 1200

Về vấn đề cách lắp và độ lệch trục cho phép của khớp nối lò xo 1100T20, quý khách vui lòng đọc tài liệu dưới đây:

Sản phẩm đã xem

Lên đầu trang