Mô tả sản phẩm

Nhựa kỹ thuật teflon Extruded PTFE ép đùn dạng cây trụ tròn, dạng thanh (nhựa PTFE rod, bar, pipe) có độ bền hóa học rất tốt. Nhựa kỹ thuật Teflon là vật liệu có khả năng tự bôi trơn và có hệ số ma sát thấp, do đó Teflon rất lý tưởng để sản xuất miếng đệm, gioăng phớt, lớp lót, vật liệu tự bôi trơn, vật liệu cách điện, bạc trượt, chi tiết máy làm kín, chống mài mòn, kháng hóa chất. Đặc biệt Teflon có khả năng hoạt động trong môi trường từ -180 ~ +260°C.

Thanh teflon ép đùn được sản xuất bằng kỹ thuật ép đùn (phương pháp RAM) từ hạt nhựa PTFE. Các thanh Extruded PTFE Rod thường được sử dụng làm nguyên liệu gia công cắt tiện với hiệu suất vượt trội hơn so với PTFE thông thường.

Thông số kỹ thuật

Quy cách: dạng cây, dạng thanh, nhựa teflon cây thông thường có màu trắng.

Đường kính thông dụng từ: Ø5 – Ø200. Chiều dài thông dụng: 1000mm.

Các tính năng tiêu biểu

  • Chịu mài mòn tốt, hệ số ma sát thấp.

  • Nhựa kỹ thuật Teflon ép đùn không bị giòn đi trong không khí lỏng, không mềm trong nước đun sôi, không biến đổi trạng thái ở nhiệt độ -180 ~ +260°C

  • Tính cách điện cao.

  • Chống lão hóa trong điều kiện khí quyển, đặc tính cản khí tốt.

  • Chịu tia cực tím và không thấm nước, dầu nên dễ dàng làm sạch.

  • Chịu môi trường hóa chất. Nhựa Teflon không có phản ứng với bất cứ hóa chất nào.

  • Không độc hại, do đó nhựa Teflon được sử dụng nhiều trong công nghiệp thực phẩm, dược phẩm.

Nhựa kỹ thuật, thanh teflon đùn Kiduco Extruded PTFE Rod Nhựa kỹ thuật, thanh teflon đùn Kiduco Extruded PTFE Rod 1

Quý khách hàng cần quan tâm

Công ty Kiên Dũng chuyên nhập khẩu, phân phối và gia công các sản nhựa teflon ép đùn dạng cây tròn đặc, vòng đệm teflon, ptfe được gia công từ tấm nhựa teflon, ptfe, dùng để làm gioăng mặt bích, vòng bi, bạc nhựa: chịu dầu, chịu nhiệt, chịu hóa chất…. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận được báo giá và hàng hóa sớm nhất.

Khi có bất cứ thắc mắc nào về sản phẩm nhựa teflon ép đùn dạng cây tròn đặc, tấm nhựa teflon, ptfe, quý khách hàng hãy liên hệ công ty Kiên Dũng chúng tôi. Đội ngũ kĩ thuật giàu kinh nghiệm và nhiệt tình sẽ lựa chọn và tư vấn cho khách hàng những sản phẩm phù hợp nhất.

Bảng thông số kỹ thuật

Properties Units Result
Apparent density g/cm3 2.10 ~ 2.30
Tensile Strength (Min) MPa 15.0
Ultimate elongation (Min) % 150
Working Temperature ºC -180 ~ +260
Melting point ºC 327
Produce Temperature (Max) ºC 385
Diameter mm 5 ~ 200

Sản phẩm đã xem

Lên đầu trang