Khớp nối mềm cao su NBR Twin Sphere Rubber Expansion Joint

Mã sku: (Đang cập nhật...)

Liên hệ

Nhà sản xuất: Trung Quốc

Khớp nối mềm giãn nở cao su cầu đôi NBR Twin Sphere Rubber Expansion Joint LƯU Ý: KIÊN DŨNG BÁN ĐA DẠNG CÁC KHỚP NỐI MỀM VỚI CÁC VẬT LIỆU CAO SU, KIM LOẠI VÀ VẬT LIỆU ĐẶC BIỆT. NHẮN TIN ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN Khớp nối mềm cao su cầu đôi NBR (hay còn gọi là khớp nối mềm, khớp nối...

Khớp nối mềm giãn nở cao su cầu đôi NBR Twin Sphere Rubber Expansion Joint

LƯU Ý: KIÊN DŨNG BÁN ĐA DẠNG CÁC KHỚP NỐI MỀM VỚI CÁC VẬT LIỆU CAO SU, KIM LOẠI VÀ VẬT LIỆU ĐẶC BIỆT. NHẮN TIN ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN

Khớp nối mềm cao su cầu đôi NBR (hay còn gọi là khớp nối mềm, khớp nối co giãn, khớp nối giãn nở, khe co giãn cao su, bellows cao su) tương tự như khớp nối mềm cao su cầu đơn về cấu trúc, nhưng có cầu cao su thứ 2 giúp tăng chiều dài để cung cấp khả năng hấp thụ chuyển động đường ống nhiều hơn, đồng thời hiệu quả về kiểm soát tiếng ồn và độ rung thậm chí còn cao hơn, mang lại nhiều ưu điểm và thường được sử dụng trong đường ống để tránh hư hỏng các kết cấu xung quanh. Khớp nối mềm cao su cầu đôi NBR Twin Sphere Rubber Expansion Joint có cấu trúc mới lạ và hiệu suất làm kín tốt, chịu được cấu hình hệ thống đường ống nghiêm ngặt nhất, cho phép giãn nở hoặc co lại dọc trục, lệch trục và lệch xoay góc.

Khớp nối mềm cao su cầu đôi NBR có khả năng kháng dầu và kháng hydrocarbon tốt, mang lại các đặc tính cơ học tốt: đặc biệt là độ bền kéo, tính linh hoạt, khả năng chịu nén và không thấm khí, chống mài mòn, chống lão hóa tốt.

Khớp nối mềm giãn nở cao su NBR mang hai tính năng tốt nhất: khả năng chịu dầu và nhiệt độ cao, có thể chịu được nhiệt độ từ -40ºC đến 140ºC, chịu được môi trường dầu và nhiên liệu, khí đốt, dung môi, chất béo, dầu khoáng, dầu thực vật, dầu động vật, dầu và gas sol, khí butane hoặc khí propane. (không thích hợp cho môi trường hơi nước và nước nóng 100ºC).

Ưu điểm, tính năng chính:

  • Hấp thụ rung động, giảm tiếng ồn, chịu áp lực cao, đàn hồi tốt, cân bằng độ lệch ống, dễ dàng lắp đặt.

  • Khả năng chịu nhiệt tốt, không thấm khí, chống mài mòn, chống nước, lực liên kết mạnh.

  • Kích thước: DN40 - DN800

  • Áp lực: 0.6 - 2.5 MPa

  • Vật liệu mặt bích: carbon steel, stainless steel (SS304, SS316)

  • Nhiệt độ làm việc: khoảng -40ºC đến +140ºC

  • Các ứng dụng phổ biến: các đường ống dẫn dầu bôi trơn, dầu thủy lực, nhũ tương.

Các ưu điểm khác

  • Hấp thu xung nước và giảm thiểu búa nước

  • Khi lắp đặt không cần miếng đệm gasket hoặc dây chèn gland packing.

  • Được thiết kế để giãn nở và co lại, lệch trục lệch xoay góc lớn hơn so với khớp nối mềm cao su cầu đơn.

  • Thích hợp cho lắp đặt ở đầu bơm các đường ống bơm hút và chuyển xả. Dùng cho mạch bơm và tua bin được sử dụng trong các nhà máy sản xuất điện, máy móc công nghiệp và máy bơm thổi đa năng.

  • Được lắp đặt cho các hệ thống đường ống áp lực cao trong xây dựng dân dụng, phòng cháy chữa cháy, hệ thống sưởi ấm và nhà máy công nghiệp tổng hợp: hóa chất, dầu khí, sản xuất điện,... Đường ống cấp nước và thoát nước được sử dụng trong các công trình vệ sinh. Đường ống trong các nhà máy công nghiệp đóng tàu.

Khớp nối mềm cao su NBR Twin Sphere Rubber Expansion Joint 2 Khớp nối mềm cao su NBR Twin Sphere Rubber Expansion Joint 3

Bảng thông số kỹ thuật

Nominal Diameter (DN) Length L Dia. of the centraling of the bolt Hole Dia. Qty Axial displacement Horizontal Isplacement Angular deflection
mm inch mm mm   Extension Compression mm (a1+a2)
40 1.1/2 165 110 18-4 30 50 45 35º
50 2 165 125 18-4 30 50 45 35º
65 2.1/2 175 145 18-4 30 50 45 35º
80 3 175 160 18-8 35 50 45 35º
100 4 225 180 18-8 35 50 40 35º
125 5 225 210 18-8 35 50 40 35º
150 6 225 240 22-8 35 50 40 35º
200 8 325 295 22-8 35 50 40 35º
250 10 325 350 22-12 35 60 35 30º
300 12 325 400 22-12 35 60 35 30º
350 14 330 460 22-16 35 60 35 30º
400 16 330 515 26-16 35 60 35 30º
450 18 330 565 26-20 35 60 35 30º
500 20 350 620 26-20 35 60 35 30º
600 24 350 725 30-20 35 60 35 30º
700 28 350 840 30-24 35 60 35 30º
800 32 400 950 30-34 35 60 35 30º

Ghi chú:

  • Mặt bích có sẵn với tiêu chuẩn DIN, tiêu chuẩn ANSI, tiêu chuẩn JIS và tiêu chuẩn BS.

  • Kích thước có sẵn từ DN40 - DN800, với các kích thước lớn hơn sẽ được sản xuất theo yêu cầu của khách hàng, hãy gửi chúng tôi bản vẽ tùy chỉnh nếu bạn có yêu cầu đặc biệt.

  • Nếu khớp nối mềm Rubber Expansion Joint được sử dụng cho đường ống trên cao, nên lắp đặt thiết bị chống kéo hoặc giá đỡ cố định.

Hiện nay, công ty Kiên Dũng đang cung cấp các sản phẩm khớp nối mềm giãn nở cao su Rubber Expansion Joint có sẵn tồn kho kích thước DN40 đến DN800.

Hình ảnh sản phẩm thực tế

Khớp nối mềm cao su NBR Twin Sphere Rubber Expansion Joint 4 Khớp nối mềm cao su NBR Twin Sphere Rubber Expansion Joint 5 Khớp nối mềm cao su NBR Twin Sphere Rubber Expansion Joint 6 Khớp nối mềm cao su NBR Twin Sphere Rubber Expansion Joint 7 Khớp nối mềm cao su NBR Twin Sphere Rubber Expansion Joint 8 Khớp nối mềm cao su NBR Twin Sphere Rubber Expansion Joint 9

Các loại khớp nối mềm (Expansion Joint)

Khớp nối mềm cao su là thiết bị dùng để giảm rung động, chống va đập, nối các đoạn ống với nhau, làm kín các đường ống trong hệ thống cấp thoát nước, khí nén, hóa chất,...

Có 3 loại khớp nối mềm cao su chính:

  • Rubber Expansion Joint (khớp nối mềm cao su): Là loại khớp nối phổ biến nhất, được làm từ cao su EPDM hoặc NBR. Loại khớp nối này có khả năng chịu được nhiệt độ từ -20 đến 80 độ C, áp suất 10 bar.
  • Metal Expansion Joint (khớp nối mềm kim loại): Là loại khớp nối được làm từ các vật liệu kim loại như thép, inox,... Loại khớp nối này có khả năng chịu được nhiệt độ cao, áp suất lớn, môi trường ăn mòn.
  • Special Expansion Joint (khớp nối mềm đặc biệt): Là loại khớp nối được thiết kế riêng cho các ứng dụng đặc biệt, như chịu nhiệt độ cao (> 80 độ C), áp suất lớn (> 10 bar), môi trường ăn mòn nặng,...

Bảo trì khớp nối mềm cao su

Tùy theo loại khớp nối và môi trường sử dụng, cần thực hiện bảo trì khớp nối mềm cao su theo định kỳ hoặc thường xuyên.

  • Rubber Expansion Joint (khớp nối mềm cao su): Bảo trì định kỳ 3 tháng/lần hoặc 1-2 năm/lần (đối với môi trường nhiệt độ cao, ăn mòn).
  • Metal Expansion Joint (khớp nối mềm kim loại): Bảo trì định kỳ 1 năm/lần.
  • Special Expansion Joint (khớp nối mềm đặc biệt): Bảo trì định kỳ 10 năm/lần.

Lưu ý

  • Khi lựa chọn khớp nối mềm cao su, cần căn cứ vào các yếu tố như nhiệt độ, áp suất, môi trường sử dụng,... để chọn loại khớp nối phù hợp.
  • Thực hiện bảo trì khớp nối mềm cao su định kỳ để đảm bảo hiệu quả sử dụng và tuổi thọ của sản phẩm.

Sản phẩm đã xem

Lên đầu trang