-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Số lượng:
Mã sku: KLINGER-KSIL-C6327
Nhà sản xuất: Klinger, Australia
Hỗ trợ kỹ thuật
Nguyễn Văn Cừ (Mr. Edward) - Sales Engineer
Di động: +84 96.111.9798
Email: sales8@kiduco.com.vn
THÔNG TIN CHUNG
» Gioăng tấm làm kín không amiăng Klinger KLINGERSIL® C-6327 (còn được gọi là tấm bìa giấy Klinger C6327), là vật liệu gioăng đệm không amiăng được làm từ sợi aramid và sợi anorganic được bện với cao su SBR, được lựa chọn sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp hóa chất.
» Gioăng tấm làm kín Klinger C6327 được sử dụng trong môi trường chất lỏng và hơi nước ở nhiệt độ và áp lực thấp, làm kín hiệu quả trong trong môi trường dầu và nhiên liệu nhờ bị trương lên khi mà lực tác động lên bề mặt gioăng đệm không quá lớn (lực siết bu lông thấp).
VẬT LIỆU
» Sợi aramid, Sợi anorganic, Cao su SBR.
QUY CÁCH
» Kích thước: 1000 x 1500 mm; 2000 x1500 mm
» Độ dày: 0.5 mm, 1.0 mm, 1.5 mm, 2.0 mm, 3.0 mm
» Dung sai: Độ dày tiêu chuẩn DIN 28091-1, chiều dài ± 50 mm, chiều rộng ± 50 mm
» Hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng.
KIỂM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT
» German Lloyd
QUÝ KHÁCH HÀNG CẦN QUAN TÂM
» Công ty Kiên Dũng chuyên nhập khẩu và phân phối các sản phẩm gioăng đệm chèn kín được gia công từ Gioăng tấm không amiăng Klinger KLINGERSIL® C-6327 chính hãng với chất lượng cao và giá cả cạnh tranh trên thị trường Việt Nam.
» Khi yêu cầu gia công gioăng đệm từ Gioăng tấm làm kín Klinger C6327, quý khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin:
• Tiêu chuẩn: ANSI, JIS, DIN, BS,..
• Kích thước: Đường kính trong (ID), đường kính ngoài (OD), độ dày vật liệu (T)
• Hình dạng: có lỗ bu lông (RF), không lỗ bu lông (FF)
• Phi tiêu chuẩn: theo yêu cầu khách hàng, kèm bản vẽ: vành khăn, hình vuông, oval, elip,...
» Ngoài ra, nếu chưa chọn được loại vật liệu gioăng tấm không amiăng Klinger phù hợp cho ứng dụng, quý khách hàng có thể cung cấp cho chúng tôi những thông tin về: tiêu chuẩn mặt bích, tiêu chuẩn bu lông, điều kiện vận hành: nhiệt độ và áp lực, môi trường làm việc và lưu chất,... Đội ngũ kĩ thuật giàu kinh nghiệm và nhiệt tình của chúng tôi sẽ lựa chọn và tư vấn cho khách hàng những sản phẩm phù hợp nhất.
» Đồ thị liên quan "Nhiệt độ / Áp lực pT Diagram" Klinger KSIL C6327 cung cấp các hướng dẫn cho việc xác định sự phù hợp của một loại vật liệu gioăng đệm gasket đặc biệt cho một ứng dụng cụ thể chỉ dựa trên nhiệt độ và áp suất hoạt động. Ngoài ra bạn cần quan tâm đến khả năng kháng hóa chất của vật liệu. » Không sử dụng gioăng tấm Klinger KSIL C6327 ở nhiệt độ tối đa và áp lực tối đa cùng lúc, điều đó làm ảnh hưởng lớn đến hiệu năng của sản phẩm.
|
![]() |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHO TẤM ĐỆM CÓ ĐỘ DÀY 2.0MM | ||
---|---|---|
Compressibility ASTM F 36 J | 25% | |
Recovery ASTM F 36 J | 45% | |
Stress relaxation DIN 52913 | 50 MPa, 16 h/175°C | 25MPa |
KLINGER cold/hot compression 50 MPa |
thickness decrease at 23°C | 20% |
thickness decrease at 300°C | 32% | |
Tightness | DIN 28090-2 | 0.02 mg/s x m |
Thickness increase after fluid immersion ASTM F 146 |
oil IRM 903: 5 h/150°C | 45% |
fuel B: 5 h/23°C | 30% | |
Density | 1.7g/cm3 | |
Average surface resistance | ρO | 4.5x10E14 Ω |
Average specific volume resistance | ρD | 6.8x10E13 Ωcm |
Average dielectric strength | Ed | 13.0kV/mm |
Average power factor | 50 Hz | 0.049tanδ |
Average dielectric coefficient | 50 Hz | 5.8εr |