Số lượng:
Mã sku: KLINGER-KSIL-C6327
Nhà sản xuất: Klinger, Australia
NHẬN BÁO GIÁ MỚI NHẤT
Facebook: https://www.facebook.com/kiduco
» Gioăng đệm không amiăng KLINGERSIL® C-6327 (còn được gọi là tấm bìa giấy Klinger C6327), là vật liệu làm kín không amiăng được làm từ sợi aramid và sợi anorganic được bện với cao su SBR. Gioăng làm kín này là lựa chọn hàng đầu trong ngành công nghiệp hóa chất.
» Gioăng làm kín Klinger C6327 được sử dụng trong môi trường chất lỏng và hơi nước ở nhiệt độ, có áp lực thấp. Gioăng C-6327 làm kín hiệu quả trong môi trường dầu và nhiên liệu nhờ khả năng trương lên khi mà lực tác động lên bề mặt gioăng đệm không quá lớn (lực siết bu lông thấp).
» Sợi aramid, Sợi anorganic, Cao su SBR.
» Kích thước: 1000 x 1500 mm; 2000 x1500 mm
» Độ dày: 0.5 mm, 1.0 mm, 1.5 mm, 2.0 mm, 3.0 mm
» Dung sai: Độ dày tiêu chuẩn DIN 28091-1, chiều dài ± 50 mm, chiều rộng ± 50 mm
» Hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng.
» German Lloyd
» Công ty Kiên Dũng chuyên nhập khẩu và phân phối các sản phẩm làm kín được gia công từ tấm gioăng không amiăng KLINGERSIL® C-6327 chính hãng với chất lượng cao và giá cả cạnh tranh trên thị trường Việt Nam.
» Khi yêu cầu gia công gioăng làm kín Klinger C6327, quý khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin:
» Ngoài ra, nếu chưa chọn được loại vật liệu gioăng tấm không amiăng Klinger phù hợp cho ứng dụng, quý khách hàng có thể cung cấp cho chúng tôi những thông tin về: tiêu chuẩn mặt bích, tiêu chuẩn bu lông, điều kiện vận hành: nhiệt độ và áp lực, môi trường làm việc và lưu chất,... Đội ngũ kĩ thuật giàu kinh nghiệm và nhiệt tình của chúng tôi sẽ lựa chọn và tư vấn cho khách hàng những sản phẩm phù hợp nhất.
>> Có thể bạn cần: Gioăng tấm làm kín Klinger KSIL® C-4430
» Đồ thị "Nhiệt độ / Áp lực pT Diagram" Klinger KSIL C6327 cung cấp các hướng dẫn cho việc xác định sự phù hợp của gioăng đệm cho một ứng dụng cụ thể chỉ dựa trên nhiệt độ và áp suất hoạt động. » Không sử dụng gioăng làm kín Klinger KSIL C6327 ở nhiệt độ tối đa và áp lực tối đa cùng lúc, điều đó làm ảnh hưởng lớn đến hiệu năng của sản phẩm.
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHO TẤM ĐỆM CÓ ĐỘ DÀY 2.0MM |
||
Compressibility ASTM F 36 J (Khả năng nén) |
25% |
|
Recovery ASTM F 36 J (Khả năng phục hồi) |
45% |
|
Stress relaxation DIN 52913 (Độ giảm ứng suất) |
50 MPa, 16 h/175°C |
25MPa |
KLINGER cold/hot compression 50 MPa |
Độ dày giảm ở 23°C |
20% |
Độ dày giảm ở 300°C |
32% |
|
Tightness (Khả năng làm kín) |
DIN 28090-2 |
0.02 mg/s x m |
Thickness increase after fluid immersion ASTM F146 (Độ dày tăng sau khi ngâm môi chất) |
oil IRM 903: 5 h/150°C |
45% |
fuel B: 5 h/23°C |
30% |
|
Khối lượng riêng |
1.7g/cm3 |
|
Average surface resistance (Điện trở bề mặt) |
ρO |
4.5x10E14 Ω |
Average specific volume resistance (Diện tích điện trở) |
ρD |
6.8x10E13 Ωcm |
Average dielectric strength (Độ bền điện môi) |
Ed |
13.0kV/mm |
Average power factor (Hệ số công suất) |
50 Hz |
0.049tanδ |
Average dielectric coefficient (Hệ số điện môi trung bình) |
50 Hz |
5.8εr |