Gioăng đệm làm kín không amiang Klinger KSIL® C-4430

Mã sku: KLINGER-KSIL-C4430

Liên hệ

Nhà sản xuất: Klinger, Australia

Hỗ trợ kỹ thuật

Nguyễn Văn Cừ (Mr. Edward) - Sales Engineer

Liên hệ qua Zalo để nhận báo giá mới nhất TẠI ĐÂY

Gioăng đệm làm kín không amiang Klinger C-4430

» Gioăng đệm không amiăng Klinger KLINGERSIL® C-4430 (còn được gọi là tấm bìa giấy Klinger C4430), là vật liệu cao cấp được làm từ sợi synthetic và sợi thủy tinh bện với cao su NBR. Gioăng được lựa chọn sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như: công nghiệp hóa chất, công nghiệp thực phẩm, hệ thống cung cấp nước,...

» Gioăng làm kín Klinger C4430 chống chịu được môi trường dầu, nhiên liệu và hydrocarbons. Khả năng hồi phục tuyệt vời trong ứng dụng áp lực cao, được sử dụng trong môi trường hơi nước, nước nóng và nước lạnh.

Thành phần cấu tạo của gioăng Klinger mode C-4430

» Sợi synthetic, Sợi thủy tinh, Cao su chịu dầu NBR.

Tiêu chuẩn tấm bìa làm gioăng C-4430

» Kích thước: 1000 x 1500 mm; 2000 x1500 mm

» Độ dày: 0.5 mm, 1.0 mm, 1.5 mm, 2.0 mm, 3.0 mm

» Dung sai: Độ dày tiêu chuẩn DIN 28091-1, chiều dài ± 50 mm, chiều rộng ± 50 mm

» Hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng.

Các tiêu chuẩn kiểm định mà gioăng không amiang Klinger C-4430 đã thông qua

» BAM-tested

» DIN-DVGW

» DIN-DVGW W 270

» DVGW VP 401

» Elastomer-Guideline

» WRAS approval

» German Lloyd

» TA-Luft (Clean air)

» Fire-Safe acc. DIN EN ISO 10497

» Fire-Safe acc. to ISO 19921

» AS/NZS 4020 –Potable Water

» AGA 4623-2008 Class III ,2 MPa - Gas

Đơn vị cung cấp gioăng Klinger có giá tốt nhất cả nước

» Công ty Kiên Dũng chuyên nhập khẩu và phân phối các sản phẩm gioăng đệm chèn kín được gia công từ Gioăng không amiăng KLINGERSIL® C-4430 chính hãng với chất lượng cao và giá cả cạnh tranh trên thị trường Việt Nam.

Khi yêu cầu gia công gioăng đệm từ Gioăng làm kín Klinger C4430, quý khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin: 

  • Gia công theo tiêu chuẩn quốc tế: ANSI, JIS, DIN, BS,.. 
  • Kích thước miếng gioăng: Đường kính trong (ID), đường kính ngoài (OD), độ dày vật liệu (T) 
  • Hình dạng: có lỗ bu lông (RF), không lỗ bu lông (FF) 
  • Phi tiêu chuẩn: theo yêu cầu khách hàng, kèm bản vẽ: vành khăn, hình vuông, oval, elip,...

Ngoài ra, nếu chưa chọn được loại vật liệu gioăng tấm không amiăng Klinger phù hợp cho ứng dụng, quý khách hàng có thể cung cấp cho chúng tôi những thông tin về: tiêu chuẩn mặt bích, tiêu chuẩn bu lông, điều kiện vận hành: nhiệt độ và áp lực, môi trường làm việc và lưu chất,... Đội ngũ kĩ thuật giàu kinh nghiệm và nhiệt tình của chúng tôi sẽ lựa chọn và tư vấn cho khách hàng những sản phẩm phù hợp nhất.

 

>> Sản phẩm liên quan: Gioăng tấm làm kín Klinger Klinger KSIL C-4408

 

ĐỒ THỊ PT CỦA KLINGER KSIL C-4430 GASKET

» Đồ thị "Nhiệt độ / Áp lực pT Diagram" Klinger KSIL C4430 cung cấp các thông tin cho việc xác định sự phù hợp của gioăng đệm đặc biệt cho một ứng dụng cụ thể trong nhà máy (chỉ dựa trên nhiệt độ và áp suất hoạt động). Ngoài ra bạn cần quan tâm đến khả năng kháng hóa chất của vật liệu.

» Không sử dụng gioăng làm kín Klinger KSIL C4430 ở nhiệt độ tối đa và áp lực tối đa cùng lúc, điều đó làm ảnh hưởng lớn đến hiệu năng của sản phẩm.

  • Trong khu vực 1, vật liệu phù hợp với khả năng tương thích hóa học.
  • Trong khu vực 2, vật liệu có thể phù hợp nhưng đi kèm với những đánh giá về kĩ thuật.
  • Trong khu vực 3, không phù hợp và không được sử dụng vật liệu khi chưa có những đánh giá về kĩ thuật.
Klinger KSIL C4430 pT Diagram

Thông số kỹ thuật của gioăng Klinger C-4430 dày 2 milimet

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHO TẤM ĐỆM CÓ ĐỘ DÀY 2.0MM

Compressibility

(Khả năng nén)

ASTM F 36 J

9%

Recovery

(Khả năng phục hồi)

ASTM F 36 J

55%

Stress relaxation DIN 52913

(Độ giãn nở ứng suất)

50 MPa, 16 h/175°C

39MPa

50 MPa, 16 h/300°C

35MPa

Stress relaxation BS 7531

(Mức giảm ứng suất)

40 MPa, 16 h/300°C

31MPa

KLINGER cold/hot compression 50 MPa

(Khả năng nén ở nhiệt độ nóng/lạnh)

thickness decrease at 23°C

8%

thickness decrease at 300°C

11%

Tightness

(Khả năng làm kín)

DIN 28090-2

0.05 mg/s x m

Specific leakrate λ

(Tỷ lệ rò rỉ)

VDI 2440

2.13E-05 mbar x l/s x m

Thickness increase after fluid immersion ASTM F 146

(Mức tăng độ dày sau khi ngâm môi chất)

oil IRM 903: 5 h/150°C

3%

fuel B: 5 h/23°C

5%

Density

(Khối lượng riêng)

 

1.8g/cm3

Average surface resistance

(Điện trở bề mặt)

ρO

4.1x10E13 Ω

Average specific volume resistance

(Điện trở khối lượng)

ρD

4.5x10E12 Ωcm

Average dielectric strength

(Độ bền điện môi)

Ed

21.3kV/mm

Average power factor

(Hệ số công suất)

50 Hz

0.03tanδ

Average dielectric coefficient

( Hệ số điện môi)

50 Hz

6.7εr

Thermal conductivity

(Khả năng dẫn nhiệt)

λ

0.38W/mK

Yếu tố làm kín tiêu chuẩn ASME

Leakage DIN 28090

Độ dày gioăng đệm 1.0 mm

Lớp làm kín 0.1 mg/s x m

y = 20MPa; m = 1.1Mpa

Độ dày gioăng đệm 2.0 mm

Lớp làm kín 0.1 mg/s x m

y = 20MPa; m = 1.6Mpa

Độ dày gioăng đệm 3.0 mm

Lớp làm kín 0.1 mg/s x m

y = 20MPa; m = 2.2Mpa

Classification acc. to BS 7531:2006

Grade AX

 

Sản phẩm đã xem

Lên đầu trang