-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Số lượng:
Mã sku: FIBERGLASS-CLOTH
Nhà sản xuất: Kiên Dũng, Việt Nam
Hỗ trợ kỹ thuật
Phạm Văn Tây (Mr. Johnny) - Sales Engineer
Di động: +84 943.267755
Email: sales1@kiduco.com
Tấm vải sợi thủy tinh chịu nhiệt cao "Kiduco Fiberglass Cloth" được dệt từ sợi thủy tinh cách nhiệt loại E chất lượng cao, là lý tưởng để bọc ngoài bảo vệ chống cháy tuyệt đối các ống dẫn công nghiệp, dây điện, dây cáp, ống mềm, thiết bị công nghiệp, tấm màn che tia lửa hàn, cung cấp cách nhiệt và bảo vệ chống bỏng cho công nhân khi tiếp xúc gần với hệ thống ống dẫn nhiệt độ cao. Vải sợi thủy tinh là một giải pháp an toàn sức khỏe người sử dụng.
Sợi thủy tinh "Kiduco Fiberglass Tape" cung cấp khả năng chịu nhiệt tuyệt vời, có thể chịu được nhiệt độ tiếp xúc liên tục trực tiếp đến 1000ºF (520ºC), giữ lại hơn 50% độ bền kéo ở nhiệt độ phòng 675ºF (357ºC), và hơn 25% độ bền kéo ở nhiệt độ 875ºF (468ºC), mềm ra ở nhiệt độ 1500ºF (815ºC), tan chảy ở nhiệt độ 2050ºF (1121ºC).
Vải sợi thủy tinh có sẵn dạng: tấm trơn plain, tấm xử lý nhiệt heat treated, tráng vermiculite coated, tráng PTFE coated, phủ silicone coated, tráng aluminum foil coated, băng dính pressure sensitive adhesive, tấm gia cố kim loại (copper wire, stainless steel wire, inconel wire).
Độ dày có sẵn: 0.2mm - 6.0mm. Khổ rộng tiêu chuẩn: 1000mm
Vải sợi thủy tinh mịn, thoáng khí, cải thiện hiệu quả lọc, hiệu quả lọc bỏ bụi cao có thể đạt đến hơn 99,5%.
Giải pháp thay thế an toàn sức khỏe so với tấm amiang.
Vật liệu: vải sợi thủy tinh loại E chất lượng cao.
Bảo vệ chống ăn mòn, bảo vệ cách nhiệt đường ống dẫn và bồn bể chứa trong truyền tải năng lượng, dầu mỏ, hóa chất, sản xuất bột giấy, hay các môi trường ăn mòn cao.
Vật liệu cơ bản cho lớp phủ, linh hoạt, có thể bao quanh các hình dạng phức tạp.
Chịu nhiệt độ liên tục trực tiếp 1000ºF (520ºC).
Công ty Kiên Dũng (KIDUCO) chuyên cung cấp các sản phẩm tấm vải sợi thủy tinh chịu nhiệt cao tại thị trường Việt Nam. Kiên Dũng cam kết hỗ trợ hết sức về thông tin kỹ thuật, dịch vụ bán hàng và dịch vụ sau bán hàng để phục vụ tốt nhất cho quý khách hàng. Ngoài ra, đội ngũ kĩ thuật giàu kinh nghiệm và nhiệt tình của Kiên Dũng sẽ lựa chọn và tư vấn cho khách hàng những sản phẩm phù hợp nhất.
Property | Description, Value and Tolerance |
Tensile Strength | Warp: 200-400ibs/in min. avg (35-70n/mm min. avg) |
Fill: 100-200ibs/in min. avg (17.5-35n/mm min. avg) | |
Tear Strength | Warp: 50ibs min. avg (8.75n/mm min. avg) |
Fill: 25ilbs min. avg (4.375n/mm min. avg) | |
Flame Resistance | Flame Out(SEC): 1 second, Afterglow(SEC): 2.5 second, Char Length (Inches): 0.3max.avg |
Burst Strength | 200ibs/in2 min. avg (14.0618kg/cm2 min. avg) |
Hydrostatic Resistance | 200ibs/in2 min. avg (14.0618kg/cm2 min. avg) |
Description / Style NO. | 3800-08 | 3800-10 | 3800-15 | 3800-20 | 3800-30 |
Weight | 18 oz/y2 (650 g/m2) | 24 oz/y2 (800 g/m2) | 30 oz/y2 (1000 g/m2) | 36 oz/y2 (1250 g/m2) | 52 oz/y2 (1800 g/m2) |
Thickness | 0.03 inch (0.8 mm) | 0.04 inch (1.0 mm) | 0.06 inch (1.5 mm) | 0.08 inch (2.0 mm) | 0.10 inch (3.0 mm) |
Width | 40-70 inch (1-1.8 m) | 40-78 inch (1-2 m) | 40-78 inch (1-2 m) | 40-78 inch (1-2 m) | 40-78 inch (1-2 m) |
Temperature | 550ºC (1000ºF) | ||||
Weave | Plain | ||||
Coating & Treatment | Aluminum Foil, Vermiculite, Graphite, PU, PVC, Silicone and Heat Treated | ||||
Color | Yellow, Black, Red, Golden |