-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Số lượng:
Mã sku: KLINGER-TOP-SIL-ML1
Nhà sản xuất: Klinger, Australia
Hỗ trợ kỹ thuật
Nguyễn Văn Cừ (Mr. Edward) - Sales Engineer
Di động: +84 96.111.9798
Email: sales8@kiduco.com.vn
THÔNG TIN CHUNG
» Gioăng tấm làm kín không amiăng KLINGER®TOP-SIL ML1 (còn được gọi là tấm bìa giấy Klinger Top-sil ML1), là vật liệu gioăng đệm không amiăng đa lớp duy nhất được kết hợp và tối ưu hóa từ nhiều lớp cao su HNBR và NBR thành dạng tấm hoàn thiện, được lựa chọn sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp như: công nghiệp hóa chất, hóa dầu, cũng như các ứng dụng tiếp xúc với hóa chất trong công nghiệp đóng tàu.
» Gioăng tấm làm kín không amiăng Klinger Top-sil ML1 chất lượng cao, có khả năng chịu được nhiệt độ cao trong môi trường nước và hơi nước (đạt chứng chỉ WRc Approval), cũng như chịu dầu và hydrocarbon tuyệt vời, chống bám dính 3xA anti-stick trên cả 2 mặt.
VẬT LIỆU
» Cao su HNBR và NBR
QUY CÁCH
» Kích thước: 2000 x 1500 mm
» Độ dày: 1.0 mm, 1.5 mm, 2.0 mm, 3.0 mm
» Dung sai: Độ dày tiêu chuẩn DIN 28091-1, chiều dài ± 50 mm, chiều rộng ± 50 mm
» Hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng.
KIỂM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT
» BS 7531 Grade X
» WRc Approval
» DIN-DVGW
» BAM U W28 for use with oxygen 100 bar / 85°C
» KTW C55/94.Stf
» TA-Luft (Clean Air) certificate acc. VDI 2440
QUÝ KHÁCH HÀNG CẦN QUAN TÂM
» Công ty Kiên Dũng chuyên nhập khẩu và phân phối các sản phẩm gioăng đệm chèn kín được gia công từ Gioăng tấm không amiăng Klinger KLINGER®Top-sil ML1 chính hãng với chất lượng cao và giá cả cạnh tranh trên thị trường Việt Nam.
» Khi yêu cầu gia công gioăng đệm từ Gioăng tấm làm kín Klinger Top-sil ML1, quý khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin:
• Tiêu chuẩn: ANSI, JIS, DIN, BS,..
• Kích thước: Đường kính trong (ID), đường kính ngoài (OD), độ dày vật liệu (T)
• Hình dạng: có lỗ bu lông (RF), không lỗ bu lông (FF)
• Phi tiêu chuẩn: theo yêu cầu khách hàng, kèm bản vẽ: vành khăn, hình vuông, oval, elip,...
» Ngoài ra, nếu chưa chọn được loại vật liệu gioăng tấm không amiăng Klinger phù hợp cho ứng dụng, quý khách hàng có thể cung cấp cho chúng tôi những thông tin về: tiêu chuẩn mặt bích, tiêu chuẩn bu lông, điều kiện vận hành: nhiệt độ và áp lực, môi trường làm việc và lưu chất,... Đội ngũ kĩ thuật giàu kinh nghiệm và nhiệt tình của chúng tôi sẽ lựa chọn và tư vấn cho khách hàng những sản phẩm phù hợp nhất.
» Đồ thị liên quan "Nhiệt độ / Áp lực pT Diagram" Klinger Top-sil ML1 cung cấp các hướng dẫn cho việc xác định sự phù hợp của một loại vật liệu gioăng đệm gasket đặc biệt cho một ứng dụng cụ thể chỉ dựa trên nhiệt độ và áp suất hoạt động. Ngoài ra bạn cần quan tâm đến khả năng kháng hóa chất của vật liệu. » Không sử dụng gioăng tấm Klinger Top-sil ML1 ở nhiệt độ tối đa và áp lực tối đa cùng lúc, điều đó làm ảnh hưởng lớn đến hiệu năng của sản phẩm.
|
![]() |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHO TẤM ĐỆM CÓ ĐỘ DÀY 2.0MM | ||
---|---|---|
Compressibility ASTM F 36 A | 9% | |
Recovery ASTM F 36 A | >50% | |
Stress relaxation DIN 52913 | 50 MPa, 16 h/175°C | 34MPa |
50MPa, 16h/300°C | 28MPa | |
KLINGER cold/hot compression 25 MPa |
thickness decrease at 23°C | 8% |
thickness decrease at 300°C | 15% | |
Tightness Class L | DIN 28090-1 | 0.1 mg/s x m |
Thickness increase after fluid immersion ASTM F 146 |
oil IRM 903: 5 h/150°C | 4% |
fuel B: 5 h/23°C | 8% | |
Density | 1.7g/cm3 | |
Cold Compression | DIN 28091-2 | 6-9% |
Cold recovery | DIN 28091-2 | 3-5% |
Hot compression | DIN 28091-2 | <15% |
Hot recovery | DIN 28091-2 | 1.3% |
Spring back R | DIN 28091-2 | 0.026mm |