Gioăng đệm không amiang Klinger TOP-SIL ML1

Mã sku: KLINGER-TOP-SIL-ML1

Liên hệ

Nhà sản xuất: Klinger, Australia

Liên hệ qua Zalo để nhận báo giá mới nhất TẠI ĐÂY

Gioăng không amiang Klinger TOP-SIL ML1

» Gioăng đệm không amiăng KLINGER®TOP-SIL ML1 (còn được gọi là tấm bìa giấy Klinger Top-sil ML1), là vật liệu làm kín không amiăng đa lớp duy nhất được kết hợp và tối ưu hóa từ nhiều lớp cao su HNBR và NBR thành dạng tấm hoàn thiện. Gioăng TOP-SIL ML1 được lựa chọn sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp như: công nghiệp hóa chất, hóa dầu, cũng như các ứng dụng tiếp xúc với hóa chất trong công nghiệp đóng tàu.

» Gioăng không amiăng Klinger Top-sil ML1 chất lượng cao, có khả năng chịu được nhiệt độ cao trong môi trường nước và hơi nước (đạt chứng chỉ WRc Approval), cũng như chịu dầu và hydrocarbon tuyệt vời, chống bám dính 3xA anti-stick trên cả 2 mặt.

Vật liệu cấu tạo gioăng không amiang Top-sil ML1

» Cao su HNBR và NBR

Tiêu chuẩn kích thước của tấm bìa Top-sil ML1 của Klinger

» Kích thước: 2000 x 1500 mm

» Độ dày: 1.0 mm, 1.5 mm, 2.0 mm, 3.0 mm

» Dung sai: Độ dày tiêu chuẩn DIN 28091-1, chiều dài ± 50 mm, chiều rộng ± 50 mm

» Hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng.

Các tiêu chuẩn kiểm duyệt của gioăng TOP-SIL ML1

» BS 7531 Grade X

» WRc Approval

» DIN-DVGW

» BAM U W28 for use with oxygen 100 bar / 85°C

» KTW C55/94.Stf

» TA-Luft (Clean Air) certificate acc. VDI 2440

Dịch vụ gia công gioăng không amiang Klinger giá rẻ nhất Việt Nam

Công ty Kiên Dũng chuyên nhập khẩu và phân phối các sản phẩm gioăng đệm làm kín được gia công từ tấm bìa không amiăng Klinger KLINGER®Top-sil ML1 chính hãng với chất lượng cao, có giá cả cạnh tranh trên thị trường Việt Nam.

Khi yêu cầu gia công gioăng đệm làm kín Klinger Top-sil ML1, quý khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin: 

  • Tiêu chuẩn: ANSI, JIS, DIN, BS,.. 
  • Kích thước: Đường kính trong (ID), đường kính ngoài (OD), độ dày vật liệu (T) 
  • Hình dạng: có lỗ bu lông (RF), không lỗ bu lông (FF) 
  • Phi tiêu chuẩn: theo yêu cầu khách hàng, kèm bản vẽ: vành khăn, hình vuông, oval, elip,...

Ngoài ra, nếu chưa chọn được loại gioăng không amiăng Klinger phù hợp cho nhà máy, quý khách hàng hãy cung cấp cho chúng tôi những thông tin về: tiêu chuẩn mặt bích, tiêu chuẩn bu lông, điều kiện vận hành: nhiệt độ và áp lực, môi trường làm việc và lưu chất,... Đội ngũ kĩ sư giàu kinh nghiệm và nhiệt tình của chúng tôi sẽ tư vấn cho khách hàng những sản phẩm phù hợp nhất.

 

>> Sản phẩm liên quan: Gioăng tấm làm kín Klinger KSIL® C-8200

 

Đồ thị P - T của gioăng Klinger TOP-SIL ML1

Đồ thị "Nhiệt độ / Áp lực pT Diagram" Klinger Top-sil ML1 cung cấp các hướng dẫn cho việc xác định sự phù hợp của gioăng đệm chỉ dựa trên nhiệt độ và áp suất hoạt động. Ngoài ra bạn cần quan tâm đến khả năng kháng hóa chất của gioăng trước khi lựa chọn sử dụng.

Không sử dụng gioăng tấm Klinger Top-sil ML1 ở nhiệt độ tối đa và áp lực tối đa cùng lúc, điều đó làm ảnh hưởng lớn đến hiệu năng của sản phẩm.

  • Trong khu vực 1, gioăng phù hợp để sử dụng nếu đủ khả năng tương thích hóa học.
  • Trong khu vực 2, gioăng làm kín có thể sử dụng nhưng cần thêm những đánh giá về mặt kĩ thuật của các chuyên gia.
  • Trong khu vực 3, không được sử dụng vật liệu khi chưa có những đánh giá về mặt kĩ thuật từ chuyên gia.
Klinger Top-sil ML1 pT Diagram

Thông số kỹ thuật của Klinger TOP-SIL ML1 non-abestos gasket

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHO TẤM ĐỆM CÓ ĐỘ DÀY 2.0MM

Compressibility ASTM F36 A

(Khả năng nén)

 

9%

Recovery ASTM F36 A

(Khả năng phục hồi)

 

>50%

Stress relaxation DIN 52913

(Mức giảm ứng suất)

50 MPa, 16 h/175°C

34MPa

50MPa, 16h/300°C

28MPa

KLINGER cold/hot compression 25 MPa

Độ dày giảm ở 23°C

8%

Độ dày giảm ở 300°C

15%

Tightness Class L

(Khả năng làm kín loại L)

DIN 28090-1

0.1 mg/s x m

Thickness increase after fluid immersion ASTM F146

(Mức tăng độ dày sau khi ngâm môi chất)

oil IRM 903: 5 h/150°C

4%

fuel B: 5 h/23°C

8%

Density

(Khối lượng riêng)

 

1.7g/cm3

Cold Compression

(Mức nén nhiệt độ thấp)

DIN 28091-2

6-9%

Cold recovery

(Mức phục hồi nhiệt độ thấp)

DIN 28091-2

3-5%

Hot compression

(Mức nén nhiệt độ cao)

DIN 28091-2

<15%

Hot recovery

(Mức phục hồi ở nhiệt độ cao)

DIN 28091-2

1.3%

Spring back R

DIN 28091-2

0.026mm

Sản phẩm đã xem

Lên đầu trang