Gioăng cao su PTFE Klinger TOP-CHEM 2003

Mã sku: top-chem-2003

Liên hệ

Nhà sản xuất: Klinger, Australia

Liên hệ qua Zalo để nhận báo giá mới nhất TẠI ĐÂY

1. Gioăng PTFE Klinger ® Top-chem 2003

Gioăng đệm Teflon Klinger® TOP-CHEM 2003 là vật liệu làm kín không amiăng có thành phần chính làm từ cao su PTFE, được lựa chọn sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp như hóa chất, hóa dầu, cũng như các ứng dụng tiếp xúc với chất khí.

Gioăng làm kín PTFE Klinger® TOP-CHEM 2003 đặc biệt thích hợp trong các ứng dụng làm kín chất khí có lực tác động lên bề mặt gioăng đệm không quá lớn (lực siết bu lông thấp). Topchem 2003 chịu được môi trường nhiệt độ và áp lực cao, làm kín hiệu quả trong các ứng dụng bị tác động cơ học ở nhiệt độ trung bình. Miếng gioăng Topchem 2003 có khả năng kháng hóa chất vượt trội trong các môi trường có nồng độ axit và nồng độ kiềm cao.

Gioăng PTFE Klinger ® Top-chem 2003

2. Thành phần vật liệu của Top-chem 2003

Gioăng Topchem 2003 có thành phần chính là cao su PTFE độn thêm các vi cầu thủy tinh rỗng (hollow glass-microspheres), có khả năng cách nhiệt, cách điện, chống cháy và chịu được nhiệt độ cao.

3. Kích thước tiêu chuẩn của tấm cao su PTFE Top-chem 2003

Kích thước

1500 x 1500 mm

Độ dày

1.0 mm, 1.5 mm, 2.0 mm, 3.0 mm

Dung sai

Độ dày tiêu chuẩn DIN 28091-1

Chiều dài ± 50 mm, chiều rộng ± 50 mm

» Kiên Dũng nhận cung cấp tấm cao su PTFE linh hoạt theo yêu cầu khách hàng.

4. Các chứng chỉ kiểm duyệt của miếng gioăng Klinger Top-chem 2003

» BAM-tested

» DIN-DVGW

» DIN-DVGW W 270

» KTW-Guideline

» German Lloyd

» TA-Luft (Clean air)

» FDA conformity

5. Dịch vụ gia công gioăng cao su PTFE Top-chem 2003

Kiên Dũng chuyên nhập khẩu và phân phối các sản phẩm gioăng đệm làm kín được gia công từ tấm nhựa Teflon Klinger® Top-chem 2003 chính hãng có chất lượng cao và giá cả cạnh tranh trên thị trường Việt Nam.

Khi có nhu cầu gia công gioăng đệm làm kín Klinger Top-chem 2003, quý khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin:

  • Tiêu chuẩn: ANSI, JIS, DIN, BS,..
  • Kích thước: Đường kính trong (ID), đường kính ngoài (OD), độ dày vật liệu (T)
  • Hình dạng: có lỗ bu lông (RF), không lỗ bu lông (FF)
  • Phi tiêu chuẩn: theo yêu cầu khách hàng, kèm bản vẽ: vành khăn, hình vuông, oval, elip,...

Nếu chưa chọn được loại vật liệu làm kín phù hợp cho ứng dụng, quý khách hàng có thể cung cấp cho chúng tôi những thông tin về: tiêu chuẩn mặt bích, tiêu chuẩn bu lông, điều kiện vận hành: nhiệt độ và áp lực, môi trường làm việc và lưu chất,... Đội ngũ kĩ sư giàu kinh nghiệm và nhiệt tình của chúng tôi sẽ tư vấn cho khách hàng những sản phẩm phù hợp nhất.

>> Có thể bạn cần: Gioăng nhựa Teflon nguyên chất Klinger SOFT-CHEM có khả năng chống rão tuyệt vời

6. Đồ thị P - T (áp suất - nhiệt độ) của gioăng cao su Top-chem 2003

Đồ thị P - T (áp suất - nhiệt độ) của gioăng cao su Top-chem 2003

Đồ thị "Nhiệt độ / Áp lực pT Diagram" Klinger Top-chem 2003 cung cấp các hướng dẫn cho việc xác định sự phù hợp của gioăng đệm chỉ dựa trên nhiệt độ và áp suất hoạt động trong nhà máy. Ngoài ra bạn cũng cần quan tâm đến khả năng kháng hóa chất của vật liệu trước khi tiến hành lắp đặt.

Không sử dụng gioăng tấm Klinger Top-chem 2003 ở nhiệt độ tối đa và áp lực tối đa cùng lúc, điều đó làm ảnh hưởng lớn đến hiệu năng của sản phẩm.

  • Trong khu vực 1, gioăng phù hợp để sử dụng nếu đủ khả năng tương thích hóa học.
  • Trong khu vực 2, gioăng làm kín có thể phù hợp nhưng cần đi kèm những đánh giá về mặt kĩ thuật của chuyên gia.
  • Trong khu vực 3, không được sử dụng vật liệu khi chưa có những đánh giá chuyên môn từ kĩ sư.

7. Thông số kỹ thuật của miếng gioăng Top-chem 2003

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHO TẤM ĐỆM CÓ ĐỘ DÀY 2.0MM

Compressibility ASTM F 36 M

(Khả năng nén)

 

18%

Recovery ASTM F 36 M

(Khả năng phục hồi)

 

35%

Stress relaxation DIN 52913

(Độ giảm ứng suất)

30 MPa, 16 h/150°C

13MPa

KLINGER cold/hot compression
25 MPa

Độ dày tăng ở 23°C

9%

Độ dày tăng ở 250°C

36%

Tightness

(Độ kín)

DIN 28090-2

0.01 mg/s x m

Specific leakrate λ

(Tỷ lệ rò rỉ)

VDI 2440

3.29E-06 mbar x l/s x m

Mức tăng độ dày sau khi ngâm môi chất

H2SO4, 100%: 18 h/23°C

1/1%

HNO3, 100%: 18 h/23°C

0/5%

NaOH, 33%: 72 h/110°C

1/5%

Density

(Khối lượng riêng)

 

1.7g/cm3

Average surface resistance

(Điện trở bề mặt)

ρO

9x10E12 Ω

Average specific volume resistance

(Diện tích điện trở bề mặt)

ρD

2.6x10E12 Ωcm

Average dielectric strength

(Độ bền điện môi)

Ed

16.7kV/mm

Average power factor

(Hệ số công suất)

50 Hz

0.085tanδ

Average dielectric coefficient

(Hệ số điện môi)

50 Hz

2.8εr

Thermal conductivity

(Mức dẫn nhiệt)

λ

0.18W/mK

ASME-Code Hệ số làm kín

Leakage DIN 28090

 

Miếng gioăng dày 1.0 mm

tightness class 0.1 mg/s x m

y = 8MPa; m = 2.0Mpa

Miếng gioăng dày 2.0 mm

tightness class 0.1 mg/s x m

y = 8MPa; m = 2.7Mpa

Miếng gioăng dày 3.0 mm

tightness class 0.1 mg/s x m

y = 10MPa; m = 3.6Mpa

Sản phẩm đã xem

Lên đầu trang