Mã sku: KLINGER-KSIL-C8200
Nhà sản xuất: Klinger, Australia
Liên hệ qua Zalo để nhận báo giá mới nhất TẠI ĐÂY
Gioăng đệm không amiăng Klinger KLINGERSIL® C-8200 (còn được gọi là tấm bìa giấy Klinger C8200), là vật liệu làm kín không amiăng cao cấp được làm từ các loại sợi pha trộn với nhau và acid chống dính. Gioăng C-8200 được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp hóa chất, là lựa chọn phổ biến cho các môi chất là các axit ăn mòn cao như: Sulphuric Acid, Ethylene Chloride, Hydrochloric Acid.
Gioăng làm kín Klinger C8200 kháng hầu hết các loại axit vô cơ, dung dịch kiềm, xeton, andehit, các loại dầu, chất bôi trơn, chất làm lạnh, hydrocarbons.
» Sự pha trộn của các loại sợi và acid chống dính.
» Kích thước: 1000 x 1500 mm; 2000 x1500 mm
» Độ dày: 0.5 mm, 1.0 mm, 1.5 mm, 2.0 mm, 3.0 mm
» Dung sai: Độ dày tiêu chuẩn DIN 28091-1, chiều dài ± 50 mm, chiều rộng ± 50 mm
» Hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng.
» German Lloyd
» TA-Luft (Clean air)
Công ty Kiên Dũng chuyên nhập khẩu và phân phối các sản phẩm gioăng đệm chèn kín được gia công từ tấm bìa không amiăng Klinger KLINGERSIL® C-8200 chính hãng, có chất lượng cao và giá cả cạnh tranh trên thị trường Việt Nam.
Khi yêu cầu gia công gioăng đệm làm kín Klinger C8200, quý khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin:
Ngoài ra, nếu chưa chọn được loại vật liệu gioăng không amiăng Klinger phù hợp cho nhà máy, quý khách hàng có thể cung cấp cho chúng tôi những thông tin về: tiêu chuẩn mặt bích, tiêu chuẩn bu lông, điều kiện vận hành: nhiệt độ và áp lực, môi trường làm việc và lưu chất,... Đội ngũ kĩ thuật giàu kinh nghiệm và nhiệt tình của chúng tôi sẽ lựa chọn và tư vấn cho khách hàng những sản phẩm phù hợp nhất.
>> Có thể bạn cần: Gioăng đệm làm kín Klinger KSIL® C-6327
» Đồ thị "Nhiệt độ / Áp lực pT Diagram" Klinger KSIL C8200 giúp xác định sự phù hợp của gioăng cho nhà máy cụ thể dựa trên nhiệt độ và áp suất hoạt động. Ngoài ra bạn cần quan tâm đến khả năng kháng hóa chất của vật liệu trước khi tiến hành sử dụng. » Không sử dụng gioăng đệm Klinger KSIL C8200 ở nhiệt độ tối đa và áp lực tối đa cùng lúc, điều đó làm ảnh hưởng lớn đến hiệu năng của sản phẩm.
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHO TẤM ĐỆM CÓ ĐỘ DÀY 2.0MM |
||
Compressibility ASTM F36 J (Khả năng nén) |
9% |
|
Recovery ASTM F36 J (Khả năng phục hồi) |
55% |
|
KLINGER cold/hot compression 25 MPa |
Độ dày tăng ở 23°C |
7% |
Độ dày tăng ở 200°C |
15% |
|
Specific leakrate λ (Tỷ lệ rò rỉ) |
VDI 2440 |
9.17E-09 mbar x l/s x m |
Density (Khối lượng riêng) |
1.7g/cm3 |
|
Thông số kiểm tra độ tương thích trong môi trường axit |
||
Thickness increase after fluid (Độ dày tăng sau khi ngâm môi chất) |
HNO3, 96%, 18 h/23°C |
unsuitable |
H2SO4, 96%, 18 h/23°C |
15% |
|
H2SO4, 65%, 48 h/23°C |
8 |
|
oil IRM 903: 5 h/150°C |
5% |
|
fuel B: 5 h/23°C |
10% |
|
Average surface resistance (Điện trở bề mặt) |
ρO |
5.8x10E11 Ω |
Average specific volume resistance (Diện tích điện trở) |
ρD |
4.1x10E12 Ωcm |
Average dielectric strength (Độ dày điện môi) |
Ed |
17.0kV/mm |
Average power factor (Hệ số công suất) |
50 Hz |
0.228tanδ |
Average dielectric coefficient (Hệ số điện môi) |
50 Hz |
9.4εr |
ASME-Code sealing factors |
Leakage DIN 28090 |
|
for gasket thickness 1.0 mm |
tightness class 0.1 mg/s x m |
y = 20MPa; m = 2.1Mpa |
for gasket thickness 2.0 mm |
tightness class 0.1 mg/s x m |
y = 20MPa; m = 3.0Mpa |
for gasket thickness 3.0 mm |
tightness class 0.1 mg/s x m |
y = 20MPa; m = 6.2Mpa |