Mã sku: KLINGER-KSIL-C4500
Nhà sản xuất: Klinger, Australia
Liên hệ qua Zalo để nhận báo giá mới nhất TẠI ĐÂY
Gioăng không amiăng KLINGERSIL® C-4500 (tấm bìa giấy Klinger C4500), là vật liệu làm kín không chứa amiăng chất lượng cao, được làm từ sợi carbon pha trộn với chất phụ gia chống nhiệt đặc biệt bện với cao su NBR. Gioăng Klinger C-4500 là vật liệu làm kín được ứng dụng trong môi trường áp lực cao, thích hợp sử dụng trong môi trường kiềm nhiệt độ cao và môi trường quá nhiệt hơi nước.
Gioăng làm kín Klinger C4500 là một sản phẩm chất lượng cao được thiết kế để sử dụng trong ngành công nghiệp hóa chất.
» Sợi carbon, Chất phụ gia chống nhiệt đặc biệt, Cao su NBR.
» Kích thước: 1000 x 1500 mm; 2000 x1500 mm
» Độ dày: 0.5 mm, 1.0 mm, 1.5 mm, 2.0 mm, 3.0 mm
» Dung sai: Độ dày tiêu chuẩn DIN 28091-1, chiều dài ± 50 mm, chiều rộng ± 50 mm
» Hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng.
» BAM-tested
» DIN-DVGW
» DIN-DVGW W 270
» Elastomer-Guideline
» ÖVGW
» German Lloyd
» TA-Luft (Clean air)
» Fire-Safe acc. DIN EN ISO 10497
Công ty Kiên Dũng chuyên nhập khẩu và phân phối các sản phẩm gioăng đệm làm kín được gia công từ tấm bìa không amiăng KLINGERSIL® C-4500 chính hãng, chất lượng cao và có giá cả cạnh tranh trên thị trường Việt Nam.
Khi có nhu cầu gia công gioăng làm kín Klinger C4500, quý khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin sau:
» Ngoài ra, nếu chưa chọn được loại vật liệu làm kín không amiăng Klinger phù hợp, quý khách hàng có thể cung cấp cho chúng tôi những thông tin về: tiêu chuẩn mặt bích, tiêu chuẩn bu lông, điều kiện vận hành: nhiệt độ và áp lực, môi trường làm việc và lưu chất,... Đội ngũ kĩ sư giàu kinh nghiệm và nhiệt tình của chúng tôi sẽ tư vấn cho khách hàng những sản phẩm phù hợp nhất.
>> Sản phẩm liên quan: Gioăng đệm làm kín không amiang Klinger KSIL® C-4430
Đồ thị "Nhiệt độ / Áp lực pT Diagram" Klinger KSIL C4500 cung cấp các hướng dẫn cho việc xác định sự phù hợp của gioăng đệm chỉ dựa trên nhiệt độ và áp suất hoạt động trong nhà máy. Ngoài ra bạn cũng cần quan tâm đến khả năng kháng hóa chất của vật liệu trước khi tiến hành lắp đặt. Không sử dụng gioăng tấm Klinger KSIL C4500 ở nhiệt độ tối đa và áp lực tối đa cùng lúc, điều đó làm ảnh hưởng lớn đến hiệu năng của sản phẩm.
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHO TẤM ĐỆM CÓ ĐỘ DÀY 2.0MM |
||
Compressibility ASTM F 36 J (Khả năng nén) |
11% |
|
Recovery ASTM F 36 J (Khả năng phục hồi) |
60% |
|
Stress relaxation DIN 52913 (Mức giảm ứng suất) |
50 MPa, 16 h/175°C |
38MPa |
50 MPa, 16 h/300°C |
30MPa |
|
Stress relaxation BS 7531 (Mức giảm ứng suất) |
40 MPa, 16 h/300°C |
30MPa |
KLINGER cold/hot compression 50 MPa |
Độ dày giảm ở 23°C |
10% |
Độ dày giảm ở 300°C |
15% |
|
Tightness (Khả năng làm kín) |
DIN 28090-2 |
0.05 mg/s x m |
Specific leakrate λ (Tỷ lệ rò rỉ) |
VDI 2440 |
4,94E-06 mbar x l/s x m |
Thickness increase after fluid immersion ASTM F 146 (Mức tăng độ dày sau khi ngâm môi chất) |
oil IRM 903: 5 h/150°C |
3% |
fuel B: 5 h/23°C |
5% |
|
Density (Khối lượng riêng) |
1.6g/cm3 |
|
Average surface resistance (Điện trở bề mặt) |
ρO |
8.0x10E04 Ω |
Thermal conductivity (Khả năng dẫn nhiệt) |
λ |
0.43W/mK |
ASME-Code sealing factors (Hệ số làm kín) |
Leakage DIN 28090 |
|
Đối với gioăng đệm dày 1.0 mm |
tightness class 0.1 mg/s x m |
y = 20MPa; m = 1.0Mpa |
Đối với gioăng đệm dày 2.0 mm |
tightness class 0.1 mg/s x m |
y = 20MPa; m = 1.6Mpa |
Đối với gioăng đệm dày 3.0 mm |
tightness class 0.1 mg/s x m |
y = 20MPa; m = 2.0Mpa |
Classification acc. to BS 7531:2006 |
Grade AX |