Van Bướm | Butterfly Valve

Hiện tại chúng tôi chưa có sản phẩm nào trong danh mục này.

Van Bướm (Butterfly Valves) dùng để kiểm soát dòng chảy lưu chất bằng cách đóng mở đĩa xoay. Sản phẩm làm từ thép không gỉ, chịu nhiệt độ -173°C đến +800°C, áp suất chịu được 50bar (570 psi).

Kiên Dũng là đại lý chính thức của Klinger Úc, cung cấp đa dạng Valve bướm chính hãng, giá ưu đãi. Liên hệ: 0988.461.465 để được nhận báo giá. 

 

 

1. Đặc điểm của KLINGER Butterfly Valves - van bướm Klinger 

Van bướm hãng Klinger có những đặc điểm sau:

  • Van kiểm soát dòng chảy bằng một đĩa xoay.

  • Việc mở hay đóng van được thực hiện bằng cách xoay ¼ vòng van.

  • Dòng chảy trong lòng van được giữ ổn định

  • Hệ thống làm kín hiệu quả, ngăn chất lỏng rò rỉ, được chứng minh qua những cuộc kiểm định.

  • Việc thiết kế van bướm tuân theo tiêu chuẩn ISO, tương thích với nhiều thiết bị khác.

  • Đa dạng sự lựa chọn: chất liệu làm vòng van (seat) có NBR, Viton, Silicone.

Phân loại van bướm
Về hình dáng, van bướm có 2 hình dạng là Wafer và Lugged. Còn về chất liệu vòng van (Valve Seat) bao gồm cao su EPDM hoặc NBR.

Các loại van bướm

2. Ưu điểm nhóm KLINGER Butterfly Valves 

Khách hàng tin dùng van bướm hãng Klinger vì những lí do sau:

  • Vít dễ dàng bắt trên mặt bích, vị trí chính giữa

  • Bạc đạn trong van bướm có tuổi thọ cao, vị trí trên cùng làm bằng Delrin, dưới cùng làm bằng đồng.

  • Thiết kế của van nhỏ gọn, tiết kiệm không gian lắp.

  • Phần seat của van thay thế dễ dàng, giúp tiết kiệm thời gian bảo trì và sửa chữa.

  • Mặt bích thiết kế tuân theo tiêu chuẩn ISO, dễ dàng lắp vào thiết bị điều khiển khí nén, điện,...khác nhau
     

3. Ứng dụng van Bướm Klinger 

  • Dùng để đóng, mở dòng chảy qua đĩa xoay.

  • Điều chỉnh dòng chảy của không khí, nước, phosphate, khi tự nhiên hóa lỏng (LNG), khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), khí hóa lỏng từ hóa chất (LEG)

Lưu ý: chất lỏng truyền qua bơm van phụ thuộc vào seat (vòng van) của valve

Lưu ý: nên dùng vòng van làm từ PTFE cho các chất oxi hóa mạnh.
 

4. Thông số và bản vẽ kỹ thuật Van Bướm Klinger

Type Material Pressure class Disc Stem Lever/Positioning Template Seat Face to Face Connection Temperature
3530 Cast iron ASTM A 126-B w/ blue coating (Ductile cast iron ASTM A395 ≥ DN700) PN16: DN40 - DN600, PN10 ≥ DN700 Stainless steel AISI 316 (ΔP 16bar DN40-100, ΔP 10bar ≥ DN125) SS AISI 410 DN40 - DN300: FCD 45-SG iron/Galvanized Steel EPDM/EPT DIN 3202-K1/ISO 5752 table 5 short Mounting between DIN flanges PN10/16 -10°C to +120°C
3533 Ductile iron ASTM A395 w/ blue coating PN16: DN40 - DN125, PN10 ≥ DN150 Stainless steel AISI 316 (ΔP 16bar DN40-125, ΔP 10bar ≥ DN150) SS AISI 410 DN40 - DN300: FCD 45-SG iron/Galvanized Steel EPDM/EPT DIN 3202-K1/ISO 5752 table 5 short Mounting between DIN flanges PN10/16 -20°C to +120°C
3537 Cast iron ASTM A 126-B w/ blue coating (Ductile cast iron ASTM A395 ≥ DN700) PN10 Stainless steel AISI 316 SS  AISI 410 DN500 - DN1000: SG iron DIN 3202-K1/ISO 5752 table 5 short ISO 5211   -20°C to +120°C
3533 Ductile cast iron GGG 40 w/ grey coating (corrosion class C3) Coating: Epoxy + PU total of 200um PN10: DN40 - DN300 SS AISI 410 DN40 - DN300: AISI304 NBR DIN 3202-K1/ISO 5752 table 5 short Mounting between DIN flanges PN 10; Optional: PN16 -20°C to +80°C
700G Ductile cast iron (JIS FCD450) PN10/PN16 Stainless steel 316 (JIS SCS14); Alu-bronze (JIS CAC702); Dacrotized cast iron (JIS FCD450); PPS (DN40-DN200) SS (SUS420J2/SUS392J1)   EPDM, Hi-EPDM, NBR ISO 5752 Mounting between flanges BS EN 1092 PN 10/16 -20°C to +150°C
704G Ductile cast iron (JIS FCD450) DN50 - 150: PN10 / PN16; DN200 - 600: PN10 Stainless steel 316 (JIS SCS14); Alu-bronze (JIS CAC702); Dacrotized cast iron (JIS FCD450); PPS (DN 40 - 200) SS (SUS420J2 / SUS392J1)   EPDM, Hi-EPDM, NBR ISO 5752 Mounting between flanges BS EN 1092 PN 10 / 16 -20°C to +150°C
RS1 GG25: DN40 - 300; GGG40: DN350 - 600; w/ blue primer PN10 (Optional: PN3.5 / PN16) Stainless steel AISI 316 Top stem: SS X20Cr13; Bottom stem: SS X5CrNiMo 18/10 DN40 - 200: SG iron/galvanized steel EPDM DIN 3202-K1 / ISO 5752 Mounting between DIN flanges PN6 / PN10 / PN16 -10°C to +135°C
RS2 GG25: DN40 - 300; GGG40: DN350 - 600; w/ blue primer PN10 (Optional: PN3.5 / PN16) Stainless steel AISI 316 Top stem: SS X20Cr13; Bottom stem: SS X5CrNiMo 18/10 DN40 - 200: SG iron/galvanized steel NBR DIN 3202-K1 / ISO 5752 Mounting between DIN flanges PN6 / PN10 / PN16 -20°C to +80°C

5. Kiên Dũng cung cấp Butterfly Valves hãng KLINGER

 

Kiên Dũng đại lý chính thức của Klinger Úc từ 2012, cam kết bán sản phẩm chính hãng, giá tốt. Hơn thế, quý khách sẽ được tư vấn bởi đội kỹ sư tận tâm, giàu kinh nghiệm để có quyết định mua hàng đúng.

Liên hệ: 0988.461.465 để được tư vấn các sản phẩm về van Klinger, kể cả Van Bướm Klinger - KLINGER Butterfly Valve.

 

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI SẢN XUẤT KIÊN DŨNG

Zalo/ Hotline: 0988.461.465

Email: salesadmin@kiduco.com.vn

Facebook để kiểm tra năng lực chúng tôi: https://www.facebook.com/kiduco

Chọn Loại
Lên đầu trang