0

Khớp nối trục KTR Rotex Standard Flexbile Jaw Coupling

Mã sku: KTR-ROTEX-STANDARD-FLEXIBLE-JAW-COUPLING

Liên hệ

Nhà sản xuất: KTR, Đức

Hỗ trợ kỹ thuật

Mai Văn Thọ (Mr. Thomas) - Sales Engineer

Di động: +84 906.354339

Email: tho.kiduco@gmail.com

Khớp nối trục KTR ROTEX Standard Flexbile Jaw Coupling

Tìm hiểu sản phẩm Khớp nối trục KTR Rotex Standard Flexible Jaw Coupling:

Khớp nối trục KTR Rotex Standard là khớp nối lý tưởng phù hợp để bù đắp các chuyển động hướng tâm lớn, có thiết kế dạng hàm xoắn (jaw coupling) với rãnh khóa và đặc biệt chi phí thấp do cấu trúc đơn giản, nhỏ gọn và linh hoạt, đàn hồi giảm xóc tốt hơn với giảm chấn spider T-PUR, theo tiêu chuẩn DIN và SAE.

Các khớp nối trục KTR Rotex có sẵn các vật liệu: thép thiêu kết, nhôm, hợp kim nhôm, gang và sắt nốt. Bảo vệ chống ăn mòn tùy chỉnh theo yêu cầu.

Vật liệu giảm chấn T-PUR giữa các khớp nối có sẵn nhiều độ cứng khác nhau, chịu được nhiệt độ cao và có tuổi thọ dài hơn đáng kể so với polyurethan thông thường. Cách nhận biết độ cứng từ quan sát trực quan: màu cam (92 Shore A), tím (98 Shore A) và xanh nhạt (64 Shore D). Các giảm chấn polyurethan dần được thay thế nhưng vẫn được cung cấp theo yêu cầu: màu vàng, màu đỏ, và màu trắng điểm xanh lá cây.

Các khớp nối Rotex được sử dụng trong hầu hết các loại máy móc máy, máy bơm thủy lực, động cơ tiêu chuẩn (IEC và NEMA), trục dẫn truyền động nói chung và được kỹ thuật nhà máy tin dùng, dòng Rotex Standard là loại khớp nối trục tiêu chuẩn giá rẻ nổi tiếng nhất trong công nghiệp.

Cấu tạo: khớp nối bao gồm 2 trục bằng nhôm hoặc thép (hub), giảm chấn (spider) được làm từ vật liệu T-PUR.

Tính chất của khớp nối trục KTR Rotex DKM Coupling: yêu cầu ít không gian lắp đặt và do đó cho phép lắp ráp / tháo lắp dễ dàng. Nhiều loại cung cấp sự linh hoạt tối đa và đáp ứng các yêu cầu lắp đặt khác nhau thông qua các loại hub khác nhau.

Tính năng

  • Khớp nối KTR Rotex đảm bảo truyền lực rung trơn tru, giảm rung chấn do sự sắp xếp kép của giảm chấn đôi, hấp thụ các cú sốc tạo ra bởi các máy hoạt động không đều, bù góc, không cần bảo trì thường xuyên.

  • Trái ngược với các khớp nối linh hoạt, các phần tử kết nối bị uốn cong và do đó bị mài mòn trước, các răng của khớp nối chỉ bị áp lực nén. Do đó, lợi ích của khớp nối đàn hồi là chống lại tải trọng cao hơn đáng kể. Các giảm chấn trở nên biến dạng với tải trọng và tốc độ cao, do đó phải có hàm nối mở rộng.

  • Tất cả các kích thước của khớp nối Rotex có góc xoắn tối đa là 5º. Chúng có thể được lắp đặt cả chiều dọc và chiều ngang.

  • Tuân thủ ATEX (theo chỉ thị của EU 2014/34 / EU). Đạt chứng nhận: Det Norske Veritas (DNV), Bureau Veritas, Shipbuilding: Recogntion for BV Mode II Survey Scheme, American Burean of Shipping (ABS), GOST R/GOST TR, EAC Coupling.

Tài liệu kỹ thuật

Bảng thông số kỹ thuật

Bảng thông số kỹ thuật khớp nối trục KTR ROTEX Standard Coupling
Size Component Spider Rated Torque [Nm] Dimesions [mm]
Finish bore d (min. - max.) Finish bore d (min. - max.) Thread for setscrews
92 ShA 98 ShA 64 ShA L I1, I2 E b s DH dH D N G t TA [Nm]
Rotex 14 1a 7.5 12.5 16 0-16 35 11 13 10 1.5 30 10 30 - M4 5 1.5
Rotex 14 1b 7.5 12.5 16 0-16 50 18.5 13 10 1.5 30 10 30 - M4 5 1.5
Rotex 19 1a 10 17 21 0-25 66 25 16 12 2 40 18 40 - M5 10 2
Rotex 19 1b 10 17 21 0-25 90 37 16 12 2 40 18 40 - M5 10 2
Rotex 24 1a 35 60 75 0-35 78 30 18 14 2 55 27 55 - M5 10 2
Rotex 24 1b 35 60 75 0-35 118 50 18 14 2 55 27 55 - M5 10 2
Rotex 28 1a 95 160 200 0-40 90 35 20 15 2.5 65 30 65 - M8 15 10
Rotex 28 1b 95 160 200 0-40 140 60 20 15 2.5 65 30 65 - M8 15 10
Rotex 38 1a 190 325 405 0-48 114 45 24 18 3 80 38 70 27 M8 15 10
Rotex 38 1b 190 325 405 0-48 164 70 24 18 3 80 38 80 - M8 15 10
Rotex 42 1a 265 450 560 0-55 126 50 26 20 3 95 46 85 28 M8 20 10
Rotex 42 1b 265 450 560 0-55 176 75 26 20 3 95 46 95 - M8 20 10
Rotex 48 1a 310 525 655 0-62 140 56 28 21 3.5 105 51 95 32 M8 20 10
Rotex 48 1b 310 525 655 0-62 188 80 28 21 3.5 105 51 105 - M8 20 10
Rotex 55 1a 410 685 825 0-75 160 65 30 22 4 120 60 110 37 M10 20 17
Rotex 55 1b 410 685 825 0-75 210 90 30 22 4 120 60 120 - M10 20 17
Rotex 65 1a 625 940 1175 0-80 185 75 35 26 4.5 135 68 115 47 M10 20 17
Rotex 65 1b 625 940 1175 0-80 235 100 35 26 4.5 135 68 135 - M10 20 17
Rotex 75 1a 1280 1920 2400 0-95 210 85 40 30 5 160 80 135 53 M10 25 17
Rotex 75 1b 1280 1920 2400 0-95 260 110 40 30 5 160 80 160 - M10 25 17
Rotex 90 1a 2400 3600 4500 0-110 245 100 45 34 5.5 200 100 160 62 M12 30 40
Rotex 90 1b 2400 3600 4500 0-110 295 125 45 34 5.5 200 100 200 - M12 30 40
Rotex 100 1 3300 4950 6185 0-115 270 110 50 38 6 225 113 180 89 M12 30 40
Rotex 110 1 4800 7200 9000 0-125 295 120 55 42 6.5 255 127 200 96 M16 35 80
Rotex 125 1 6650 10000 12500 60-145 340 140 60 46 7 290 147 230 112 M16 40 80
Rotex 140 1 8550 12800 16000 60-160 375 155 65 50 7.5 320 165 255 124 M20 45 140
Rotex 160 1 12800 19200 24000 80-185 425 175 75 57 9 370 190 290 140 M20 50 140
Rotex 180 1 18650 28000 35000 85-200 475 195 85 64 10.5 420 220 325 156 M20 50 140
1. Đổi trả theo nhu cầu khách hàng (đổi trả hàng vì không ưng ý)
Tất cả mặt hàng đã mua đều có thể hoàn trả trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhận hàng (trừ khi có quy định gì khác). Chúng tôi chỉ chấp nhận đổi trả cho các sản phẩm còn nguyên điều kiện ban đầu, còn hóa đơn mua hàng & sản phẩm chưa qua sử dụng, bao gồm:
- Còn nguyên đóng gói và bao bì không bị móp rách
- Đầy đủ các chi tiết, phụ kiện
- Tem / phiếu bảo hành, tem thương hiệu, hướng dẫn kỹ thuật và các quà tặng kèm theo (nếu có) v.v… phải còn đầy đủ và nguyên vẹn
- Không bị dơ bẩn, trầy xước, hư hỏng, có mùi lạ hoặc có dấu hiệu đã qua qua sử dụng
2. Đổi trả không vì lý do chủ quan từ khách hàng
2.1. Hàng giao không mới, không nguyên vẹn, sai nội dung hoặc bị thiếu
Chúng tôi khuyến khích quý khách hàng phải kiểm tra tình trạng bên ngoài của thùng hàng và sản phẩm trước khi thanh toán để đảm bảo rằng hàng hóa được giao đúng chủng loại, số lượng, màu sắc theo đơn đặt hàng và tình trạng bên ngoài không bị tác động.
Nếu gặp trường hợp này, Quý khách vui lòng từ chối nhận hàng và/hoặc báo ngay cho bộ phận hỗ trợ khách hàng để chúng tôi có phương án xử lí kịp thời. (Xin lưu ý những bước kiểm tra sâu hơn như dùng thử sản phẩm chỉ có thể được chấp nhận sau khi đơn hàng được thanh toán đầy đủ).
Trong trường hợp khách hàng đã thanh toán, nhận hàng và sau đó phát hiện hàng hóa không còn mới nguyên vẹn, sai nội dung hoặc thiếu hàng, xin vui lòng chụp ảnh sản phẩm gửi về hộp thư của chúng tôi để được chúng tôi hỗ trợ các bước tiếp theo như đổi/trả hàng hoặc gửi sản phẩm còn thiếu đến quý khách…
Sau 48h kể từ ngày quý khách nhận hàng, chúng tôi có quyền từ chối hỗ trợ cho những khiếu nại theo nội dung như trên.
2.2. Hàng giao bị lỗi
Khi quý khách gặp trục trặc với sản phẩm đặt mua của chúng tôi, vui lòng thực hiện các bước sau đây:
- Bước 1: Kiểm tra lại sự nguyên vẹn của sản phẩm, chụp lại ảnh sản phẩm xuất hiện lỗi
- Bước 2: Quý khách liên hệ với trung tâm chăm sóc khách hàng của chúng tôi để được xác nhận
- Bước 3: Trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhận hàng, nếu quý khách được xác nhận từ trung tâm chăm sóc khách hàng rằng sản phẩm bị lỗi kỹ thuật, quý khách vui lòng truy cập ngay Hướng dẫn đổi trả hàng để bắt đầu quy trình đổi trả hàng
3. Phương thức hoàn tiền
Tùy theo lí do hoàn trả sản phẩm kết quả đánh giá chất lượng tại kho, chúng tôi sẽ có những phương thức hoàn tiền với chi tiết như sau:
- Hoàn tiền bằng mã tiền điện tử dùng để mua sản phẩm mới
- Đổi sản phẩm mới cùng loại
- Chuyển khoản qua ngân hàng theo thông tin của quý khách cung cấp
- Riêng đối với các đơn hàng thanh toán qua thẻ tín dụng quốc tế, chúng tôi sẽ áp dụng hình thức hoàn tiền vào tài khoản thanh toán của chủ thẻ
- Hoàn tiền mặt trực tiếp tại văn phòng
Mọi chi tiết hoặc thắc mắc quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại hỗ trợ hoặc để lại lời nhắn tại website. Xin chân thành cảm ơn.

Sản phẩm đã xem

Lên đầu trang