Khớp nối đĩa thép KTR Radex-N Steel Laminae Coupling

Mã sku: KTR-RADEX-N-STEEL-LAMINAE-COUPLING

Liên hệ

Nhà sản xuất: KTR, Đức

Hỗ trợ kỹ thuật

Mai Văn Thọ (Mr. Thomas)

Di động: +84 906.354339

Email: tho.kiduco@gmail.com

Liên hệ qua Zalo để nhận báo giá mới nhất TẠI ĐÂY

Khớp nối đĩa thép KTR Radex-N Steel Laminae Coupling

Tìm hiểu sản phẩm Khớp nối đĩa thép KTR Radex-N Steel Laminae Coupling:

Khớp nối đĩa thép KTR Radex-N là loại khớp nối 3 thành phần hoàn toàn bằng thép, bao gồm hai trục hub được kết nối với nhau thông qua phần nối dài spacer và các đĩa thép. Các vít chốt đặc biệt có độ bền cao được vặn vào hub và spacer giúp cố định khớp nối.

Khớp nối đĩa thép KTR Radex-N có momen xoắn định mức lên đến 280.000Nm, dòng tiêu chuẩn có đường kính trục 330mm. Đối với size 20 đến 135, các đĩa thép và phần nối dài spacer có tồn kho sẵn.

Danh sách các sản phẩm khớp nối đĩa thép của hãng KTR (KTR Radex-N Steel Laminae Couplings):

  • Radex-N NANA1 (NANA2): khớp nối đĩa thép 3 thành phần với phần nối dài spacer, là dòng tiêu chuẩn đĩa thép kép, momen xoắn: 30 - 280.000 Nm.

  • Radex-N for wind turbines: khớp nối đĩa thép dùng cho tua bin gió, momen xoắn: lên đến 300.000 Nm.

  • Radex-N NANA 3 (API 610): khớp nối đĩa thép 3 thành phần với phần nối dài spacer theo tiêu chuẩn API 610, momen xoắn: 320 - 280.000 Nm.

  • Radex-N NNZ: khớp nối đĩa thép 3 thành phần với thiết kế ngắn, không có phần nối dài spacer, momen xoắn: 30 - 9.900 Nm.

  • Radex-N NN: khớp nối đĩa thép 2 thành phần, không có phần nối dài spacer, momen xoắn: 30 - 280.000 Nm.

  • Radex-N Composite: khớp nối đĩa thép với phần nối dài làm bằng sợi carbon (CFRP), momen xoắn: 1.300 - 9.900 Nm.

  • Radex-N NANA4: khớp nối đĩa thép với khoảng cách trục tùy chỉnh (DBSE), momen xoắn: 30 - 280.000 Nm.

  • Radex-N NNW: khớp nối đĩa thép đôi với phần nối dài spacer tùy chỉnh, momen xoắn: 30 - 280.000 Nm.

  • Radex-N NENE: khớp nối đĩa thép đôi dòng tiêu chuẩn với khoảng cách trục ngắn, momen xoắn: 30 - 9.900 Nm.

Tài liệu kỹ thuật

Bảng thông số kỹ thuật

Bảng thông số kỹ thuật khớp nối đĩa thép KTR Radex-N Steel Laminae Coupling
Size Torque [Nm] Max speed [rpm] Max finish bore Dimensions [mm]
TKN TKmax TKW   d1/d2 D DA I1/I2
Radex-N 20 30 60 15 20400 20 32 56 20
Radex-N 25 60 120 30 16800 25 40 68 25
Radex-N 35 120 240 60 13900 38 54 82 40
Radex-N 38 240 480 120 12000 42 58 94 45
Radex-N 42 320 640 160 11000 50 68 104 45
Radex-N 50 470 940 235 9000 55 78 126 55
Radex-N 60 900 1800 450 8200 65 88 138 55
Radex-N 70 1300 2600 650 7300 75 102 156 65
Radex-N 80 1800 3600 900 6300 85 117 179 75
Radex-N 85 2600 5200 1300 5900 90 123 191 80
Radex-N 90 4600 9200 2300 5400 100 132 210 80
Radex-N 105 5600 11200 2800 5000 110 147 225 90
Radex-N 115 9900 19800 4950 4300 120 163 265 100
Radex-N 135 13500 27000 6750 3700 135 184 305 135
Radex-N 136 17500 35000 8750 3800 135 180 300 135
Radex-N 156 25000 50000 12500 3500 150 195 325 150
Radex-N 166 35000 70000 17500 3300 170 225 350 165
Radex-N 186 42000 84000 21000 3000 190 250 380 185
Radex-N 206 52500 105000 26250 2800 210 275 420 200
Radex-N 246 90000 180000 45000 2300 245 320 500 240
Radex-N 286 150000 300000 75000 2000 290 383 567 280
Radex-N 336 210000 420000 105000 1800 340 445 660 330
Radex-N 138 23000 46000 11500 3800 135 180 300 135
Radex-N 158 33000 66000 16500 3500 150 195 325 150
Radex-N 168 45000 90000 22500 3300 170 225 350 165
Radex-N 188 56000 112000 28000 3000 190 250 380 185
Radex-N 208 70000 140000 35000 2800 210 275 420 200
Radex-N 248 120000 240000 60000 2300 245 320 500 240
Radex-N 288 200000 400000 100000 2000 290 383 567 280
Radex-N 338 280000 560000 140000 1800 340 445 660 330
Các loại khớp nối đĩa thép KTR Radex-N Steel Laminae Coupling

Sản phẩm đã xem

Lên đầu trang