Gioăng đệm làm kín Klinger TOP-GRAPH 2000

Mã sku: KLINGER-TOP-GRAPH-2000

Liên hệ

Nhà sản xuất: Klinger, Australia

Liên hệ qua Zalo để nhận báo giá mới nhất TẠI ĐÂY

Gioăng KLINGER®TOP-GRAPHITE 2000

Gioăng chì Graphite KLINGER®TOP-GRAPH 2000 (còn được gọi là tấm bìa giấy Klinger Top-graph 2000), là vật liệu làm kín không amiăng có thành phần là graphite và sợi synthetic. Gioăng Top-graphite 2000 được lựa chọn sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp như: công nghiệp hóa chất, hóa dầu, cũng như các ứng dụng tiếp xúc với hóa chất trong công nghiệp đóng tàu.

Gioăng đệm làm kín Klinger Top-graph 2000 là lựa chọn lý tưởng trong môi trường hơi nước nhờ vào tính linh hoạt và sự ổn định cao. Gioăng có khả năng chịu áp lực cao và làm kín các khe hở ở nhiệt độ lên đến 300ºC.

Thành phần vật liệu của Klinger Top-graph 2000

» 99% được làm từ Graphite và  phụ gia thêm chất độn là sợi synthetic.

Tiêu chuẩn kích thước của tấm graphite Klinger Top-graph 2000

» Kích thước: 1000 x 1500 mm; 2000 x 1500 mm

» Độ dày: 0.5 mm, 1.0 mm, 1.5 mm, 2.0 mm, 3.0 mm

» Dung sai: Độ dày tiêu chuẩn DIN 28091-1, chiều dài ± 50 mm, chiều rộng ± 50 mm

» Hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng.

Tiêu chuẩn kiểm duyệt gioăng Top-graph 2000

» BAM-tested

» DIN-DVGW

» KTW proposal

» German Lloyd

» TA-Luft (Clean air)

Đơn vị gia công sản xuất gioăng chì Klinger chính hãng tại Việt Nam

Công ty Kiên Dũng chuyên nhập khẩu và phân phối các sản phẩm gioăng đệm làm kín được gia công từ tấm graphite nguyên chất KLINGER®top-graph 2000 chính hãng, chất lượng cao và giá cả cạnh tranh trên thị trường Việt Nam.

Khi có nhu cầu gia công gioăng đệm làm kín Klinger Top-graph 2000, quý khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ các thông tin sau: 

  • Tiêu chuẩn: ANSI, JIS, DIN, BS,.. 
  • Kích thước: Đường kính trong (ID), đường kính ngoài (OD), độ dày vật liệu (T) 
  • Hình dạng: có lỗ bu lông (RF), không lỗ bu lông (FF) 
  • Phi tiêu chuẩn: theo yêu cầu khách hàng, kèm bản vẽ: vành khăn, hình vuông, oval, elip,...

Nếu chưa chọn được loại vật liệu làm kín không amiăng Klinger phù hợp, quý khách hàng có thể cung cấp cho chúng tôi những thông tin về: tiêu chuẩn mặt bích, tiêu chuẩn bu lông, điều kiện vận hành: nhiệt độ và áp lực, môi trường làm việc và lưu chất,... Đội ngũ kĩ sư giàu kinh nghiệm và nhiệt tình của chúng tôi sẽ tư vấn cho khách hàng những sản phẩm phù hợp nhất.

>> Tham khảo sản phẩm: Gioăng đệm Klinger® graphite Laminate SLS phủ thép không gỉ

Đồ thị P - T của Klinger Top-Graph 2000 gasket

» Đồ thị "Nhiệt độ / Áp lực pT Diagram" Klinger Top-graph 2000 cung cấp các hướng dẫn cho việc xác định sự phù hợp của gioăng đệm chỉ dựa trên nhiệt độ và áp suất hoạt động. Ngoài ra bạn cũng cần quan tâm đến khả năng kháng hóa chất của vật liệu trước khi sử dụng.

» Không sử dụng gioăng tấm Klinger Top-graph 2000 ở nhiệt độ tối đa và áp lực tối đa cùng lúc, điều đó làm ảnh hưởng lớn đến hiệu năng của sản phẩm.

  • Trong khu vực 1, gioăng phù hợp để sử dụng nếu đủ khả năng tương thích hóa học.
  • Trong khu vực 2, gioăng làm kín có thể phù hợp nhưng cần đi kèm với những đánh giá về mặt kĩ thuật của chuyên gia.
  • Trong khu vực 3, không được sử dụng vật liệu khi chưa có những đánh giá chuyên môn từ kĩ sư giàu kinh nghiệm.
Klinger Top-graph 2000 pT Diagram

Thông số kỹ thuật của gioăng chì Klinger Top-Graph 2000

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHO TẤM ĐỆM CÓ ĐỘ DÀY 2.0MM

Compressibility ASTM F 36 J

(Khả năng nén)

 

10%

Recovery ASTM F 36 J

(Khả năng phục hồi)

 

60%

Stress relaxation DIN 52913

(Mức giảm ứng suất)

50 MPa, 16 h/300°C

30MPa

Stress relaxation BS 7531

(Mức giảm ứng suất)

40 MPa, 16 h/300°C

27MPa

KLINGER cold/hot compression
50 MPa

Độ dày giảm ở 23°C

10%

Độ dày giảm ở 300°C

10%

Tightness

(Khả năng làm kín)

DIN 28090-2

0.05 mg/s x m

Specific leakrate λ

(Tỷ lệ rò rỉ)

VDI 2440

1.84E-05 mbar x l/s x m

Thickness increase after fluid
immersion ASTM F 146

(Mức tăng độ dày sau khi ngâm môi chất)

oil IRM 903: 5 h/150°C

5%

fuel B: 5 h/23°C

7%

Density

(Khối lượng riêng)

 

1.8g/cm3

Average specific volume resistance

(Điện trở bề mặt)

ρD

6.7x10E3 Ωcm

Thermal conductivity

(Khả năng dẫn nhiệt)

λ

0.69W/mK

ASME-Code sealing factors

(Hệ số công suất)

Leakage DIN 28090

 

Đối với gioăng đệm dày 1.0 mm

tightness class 0.1 mg/s x m

y = 20MPa; m = 2.4Mpa

Đối với gioăng đệm dày 2.0 mm

tightness class 0.1 mg/s x m

y = 20MPa; m = 4.2Mpa

Đối với gioăng đệm dày 3.0 mm

tightness class 0.1 mg/s x m

y = 20MPa; m = 6.7Mpa

Classification acc. to BS 7531:2006

Grade AX

 

Sản phẩm đã xem

Lên đầu trang