Gioăng chì nguyên chất Klinger graphite Laminate PSM và PSM/AS

Mã sku: KLINGER-GRAPHITE-LAMINATES-PSM-AS

Liên hệ

Nhà sản xuất: Klinger, Australia

Liên hệ qua Zalo để nhận báo giá mới nhất TẠI ĐÂY

Gioăng chì tinh khiết Klinger PSM và PSM/AS

» Gioăng chì Graphite Klinger Laminated PSM là vật liệu làm kín được làm từ graphite tinh khiết gia cố thêm một lớp thép không gỉ, nhằm cải thiện khả năng kháng hóa chất của gioăng. Sản phẩm Laminate PSM của Klinger có thể làm kín ở nhiệt độ cao đến 450ºC (trong môi trường oxi hóa) và 3000ºC (trong môi trường không oxi hóa) so với các loại gioăng graphite thông thường khác.

» Klinger Graphite Laminated PSM/AS là dòng gioăng làm kín PSM được thiết kế thêm bề mặt chống dính trên cả 2 mặt (AS - Antistick). Tính năng này sẽ hạn chế than chì dính trên bề mặt của mặt bích, giúp giảm thời gian lắp đặt, không cần sử dụng chất bôi trơn hoặc chất trám kín (chất trám kín có thể gây ra hỏng móc máy móc).

» Gioăng chì nguyên chất PSM và PSM/AS được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp như: công nghiệp hóa chất, hóa dầu, công nghiệp sản xuất giấy, bột giấy, các ứng dụng hơi nước... Dòng sản phẩm Klinger Graphite PSM(AS) thích hợp với môi trường hơi nước, lò trao đổi nhiệt, đường ống khí lỏng, gioăng đệm ống xả, lọc dầu, kháng hầu hết các loại hóa chất ăn mòn mạnh, và phù hợp cho các loại mặt bích nhạy cảm (mặt bích tráng men, mặt bích thủy tinh)

Thành phần cấu tạo gioăng chì PSM và PSM/AS

» Graphite nguyên chất được gia cường bằng tấm thép không gỉ.

Tiêu chuẩn kích thước tấm than chì PSM và PSM/AS

» Kích thước: 1000x1000mm, 2000x1000mm, 1500x1500mm

» Độ dày: 0,8 mm, 1,0 mm, 1,5 mm, 2,0 mm, 3,0 mm

» Dung sai: Độ dày ± 5%, Chiều dài ± 4 mm, Chiều rộng ± 4 mm

» Hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng.

Các tiêu chuẩn kiểm duyệt mà gioăng PSM (AS) đã thông qua

» BAM Approval for use with oxygen 130 bar/200°C

» WRc Approval

» DIN DVGW NG-5124AT0417

» Fire safe according to API 6FB

» KTW-Guideline

» Fire-Safe acc. to DIN EN ISO 10497

» German Lloyd

Đơn vị gia công gioăng Klinger Laminate PSM (AS) tốt nhất Việt Nam

Công ty Kiên Dũng chuyên nhập khẩu và phân phối các sản phẩm gioăng đệm làm kín được gia công từ tấm KLINGER®Graphite Laminates PSM và PSM/AS chính hãng, có chất lượng cao và giá cả cạnh tranh trên thị trường Việt Nam.

Khi yêu cầu gia công gioăng làm kín Klinger Graphite Laminates PSM và PSM/AS, quý khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin: 

  • Tiêu chuẩn: ANSI, JIS, DIN, BS,.. 
  • Kích thước: Đường kính trong (ID), đường kính ngoài (OD), độ dày vật liệu (T) 
  • Hình dạng: có lỗ bu lông (RF), không lỗ bu lông (FF) 
  • Phi tiêu chuẩn: theo yêu cầu khách hàng, kèm bản vẽ: vành khăn, hình vuông, oval, elip,...

Ngoài ra, nếu chưa chọn được loại vật liệu làm kín không amiang Klinger phù hợp, quý khách hàng có thể cung cấp cho chúng tôi những thông tin về: tiêu chuẩn mặt bích, tiêu chuẩn bu lông, điều kiện vận hành: nhiệt độ và áp lực, môi trường làm việc và lưu chất,... Đội ngũ kĩ sư giàu kinh nghiệm và nhiệt tình của chúng tôi sẽ tư vấn cho khách hàng những sản phẩm phù hợp nhất.

>> Có thể bạn cần: Gioăng chì không kim loại Klinger TOP-GRAPH 2000

Đồ thị P - T của gioăng chì Laminate PSM và PSM/AS

» Đồ thị "Nhiệt độ / Áp lực pT Diagram" Klinger Graphite Laminates PSM (AS) cung cấp các hướng dẫn cho việc xác định sự phù hợp của gioăng đệm chỉ dựa trên nhiệt độ và áp suất hoạt động. Ngoài ra bạn cần quan tâm đến khả năng kháng hóa chất của vật liệu.

» Không sử dụng gioăng tấm Klinger Graphite Laminates PSM(AS) ở nhiệt độ tối đa và áp lực tối đa cùng lúc, điều đó làm ảnh hưởng lớn đến hiệu năng của sản phẩm.

  • Trong khu vực 1, gioăng phù hợp để sử dụng nếu đủ khả năng tương thích hóa học.
  • Trong khu vực 2, gioăng làm kín có thể sử dụng nhưng cần có những đánh giá về mặt kĩ thuật của chuyên gia để đảm bảo tính an toàn.
  • Trong khu vực 3, không được sử dụng vật liệu khi chưa có những đánh giá chuyên môn của những kĩ sư giàu kinh nghiệm.
Klinger Graphite Laminates PSM/AS pT Diagram

Thông số kỹ thuật của gioăng chì nguyên chất Laminate PSM (AS)

 

     

1,0 mm

1,5 mm

2,0 mm

Khả năng nén ASTM F 36A

 

%

25 – 35

30 – 40

35 – 45

Khả năng phục hồi ASTM F 36A

 

%

15 – 20

15 – 20

12 – 18

Mật độ than chì (graphite)

DIN 28090-2

g/cm³

1.0

1.0

1.0

Hàm lượng clorua có thể lọc được

DIN 28090-2

ppm

40

40

40

Độ tinh khiết của than chì (Carbon)

DIN 51903

%

≥ 99,0

≥ 99,0

≥ 99,0

Chất độn

gia cố bằng kim loại

Thép không gỉ

1,4401

1,4401 (hoặc 1.4404)

1,4401 (hoặc 1.4404)

Độ dày

0,10

0,10

0,10

Độ giảm ứng suất

DIN 52913 16 giờ / 50 MPa / 300°C

MPa

≥ 46

≥ 46

≥ 46

KLINGER cold/hot compression

50 MPa

Độ dày giảm ở 23°C

%

30 – 40

35 – 45

35 – 45

Độ dày giảm ở 300°C

%

1 – 3

1 – 3

1 – 3

Tốc độ rò rỉ cụ thể λ

DIN 28090-2

mg/sxm

< 0,06

< 0,10

< 0,10

Sản phẩm đã xem

Lên đầu trang