Dây tết chèn bơm van Klinger Graphite Style M396

Mã sku: KLINGER-GRAPHITE-STYLE-M396

Liên hệ

Nhà sản xuất: Klinger, Australia

Liên hệ tư vấn

  • Điện thoại: 0988.461.465
  • Email: salesadmin@kiduco.com.vn
  • Zalo: 0988.461.465

Liên hệ qua Zalo để nhận báo giá mới nhất TẠI ĐÂY

Tags:

THÔNG TIN CHUNG

» Dây tết chèn bơm van piston KLINGER graphite Style M396 (còn được gọi là dây chèn kín Klinger M396), được làm từ vật liệu flexible graphite mềm dẻo bện với sợi carbon/graphite tinh khiết cao chống lại sự đùn ép và hỗ trợ uốn cong quanh đường kính gấp, là lựa chọn kinh tế sử dụng phổ biến làm kín bơm van piston ở nhiệt độ và áp lực cao trong nhiều ngành công nghiệp như: hóa dầu, hóa chất, sản xuất giấy, bột giấy và bao bì.

Ưu điểm

» Vật liệu graphite chống chịu sự ăn mòn của hóa chất, làm kín khí bốc hơi tuyệt vời, khả năng tự bôi trơn, mềm mại và tính trượt cao. Do đó, Dây tết chèn KLINGER Style 396 có hệ số ma sát thấp không phát sinh mài mòn trong quá trình vận hành đảm bảo bơm van piston hoạt động dễ dàng và trơn tru, không phát sinh mảnh vỡ gây hư hại và ô nhiễm máy móc.

Ứng dụng thật tế

» Dây tết chèn Klinger Loại M396 thích hợp sử dụng trong bơm van piston của đường ống cấp nước, đường ống xả thải, tháp làm lạnh, tiếp xúc với chất ăn mòn, máy bơm ngưng tụ.

VẬT LIỆU

» Flexible graphite mềm dẻo bện với sợi carbon/graphite tinh khiết cao.

QUÝ KHÁCH HÀNG CẦN QUAN TÂM

» Công ty Kiên Dũng chuyên nhập khẩu và phân phối các sản phẩm Dây tết chèn Klinger graphite Style M396 chính hãng với chất lượng cao và giá cả cạnh tranh trên thị trường Việt Nam.

» Cũng giống như các sản phẩm dây tết chèn khác được thiết kế hoạt động trong các ứng dụng quan trọng, người sử dụng phải hiểu rõ về cách vận hành và cài đặt của sản phẩm một cách rõ ràng nhất. Khi yêu cầu Dây tết chèn bơm van piston Klinger style M396, quý khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin: 
      • Kiểu bơm van piston 
      • Điều kiện ứng dụng: nhiệt độ, áp lực, lưu chất, loại chuyển động, tốc độ. 
      • Các yêu cầu đặc biệt khác.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

• Nhiệt độ hoạt động: min. -196ºC

• Nhiệt độ hoạt động trong môi trường hơi: max. 650ºC

• Nhiệt độ hoạt động trong không oxi hóa: max. 3120ºC

• Nhiệt độ hoạt động trong oxi hóa: max. 454ºC

• Độ pH: 0 ~ 14. Ngoại trừ chất oxi hóa mạnh (nitric, oleum, etc.)

• áp suất tĩnh: max 175bar

• áp suất quay: max 35bar

• tốc độ quay: 22m/s

KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN

• Độ dày: 3mm ~ 25mm

• Chiều dài: 8m/hộp

• Khối lượng
    dưới 9.5mm: 1kg/hộp
    9.5mm ~ 12.5mm: 2kg/hộp
    trên 12.5mm: 4kg/hộp

Sản phẩm đã xem

Lên đầu trang