Gioăng chì nguyên chất Klinger graphite Laminate PSM và PSM/AS

Mã sku: KLINGER-GRAPHITE-LAMINATES-PSM-AS

Liên hệ

Nhà sản xuất: Klinger, Australia

NHẬN BÁO GIÁ MỚI NHẤT

Facebook: https://www.facebook.com/kiduco

Danh mục sản phẩm

1. Gioăng chì tinh khiết Klinger PSM và PSM/AS

Gioăng chì chịu nhiệt Klinger Laminated PSM là vật liệu làm kín được làm từ graphite tinh khiết gia cố thêm một lớp thép không gỉ, nhằm cải thiện khả năng kháng hóa chất của gioăng. Sản phẩm Laminate PSM của Klinger có thể làm kín ở nhiệt độ cao đến 450ºC (trong môi trường oxi hóa) và 3000ºC (trong môi trường không oxi hóa) so với các loại gioăng graphite thông thường khác.

Klinger Graphite Laminated PSM/AS là dòng gioăng làm kín được thiết kế thêm bề mặt chống dính trên cả 2 mặt (AS - Antistick). Tính năng này sẽ hạn chế than chì dính trên bề mặt của mặt bích, giúp giảm thời gian lắp đặt, không cần sử dụng chất bôi trơn hoặc chất trám kín (chất trám kín có thể gây ra hỏng móc máy móc).

Gioăng chì nguyên chất PSM và PSM/AS được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp như: công nghiệp hóa chất, hóa dầu, công nghiệp sản xuất giấy, bột giấy, các ứng dụng hơi nước... Dòng sản phẩm Klinger Graphite PSM(AS) thích hợp với môi trường hơi nước, lò trao đổi nhiệt, đường ống khí lỏng, gioăng đệm ống xả, lọc dầu, kháng hầu hết các loại hóa chất ăn mòn mạnh, và phù hợp cho các loại mặt bích nhạy cảm (mặt bích tráng men, mặt bích thủy tinh)

  • Thành phần cấu tạo gioăng chì PSM: Graphite nguyên chất được gia cường bằng tấm thép không gỉ.

2. Tiêu chuẩn kích thước tấm than chì PSM và PSM/AS do Kiên Dũng cung cấp

  • Kích thước: 1000x1000mm, 2000x1000mm, 1500x1500mm
     
  • Độ dày: 0,8 mm, 1,0 mm, 1,5 mm, 2,0 mm, 3,0 mm
     
  • Dung sai: Độ dày ± 5%, Chiều dài ± 4 mm, Chiều rộng ± 4 mm
     
  • Hoặc sản xuất theo yêu cầu khách hàng.

3. Các tiêu chuẩn kiểm duyệt mà gioăng PSM (AS) đã thông qua

KLINGER Material

DVGW

KTW Guideline

Cold water

OXYGEN

TA-Luft (Clean air)

DNV GL

Fire Safe

Laminate SLS

x

 

x

   

x

Laminate PSM

x

x

x

 

x

x

Laminate PDM

x

         

Laminate TSM

     

x

   

Laminate XSM

x

         

Chú thích: 

  • DVGW (Deutscher Verein des Gas- und Wasserfaches): Chứng chỉ này thuộc về Hiệp hội Kỹ thuật Khí và Nước của Đức, chứng nhận gioăng phù hợp sử dụng trong hệ thống khí và nước, đáp ứng các tiêu chuẩn làm kín an toàn dù hoạt động trong các môi trường khắc nghiệt.
  • KTW Guideline Cold Water: Đảm bảo vật liệu tiếp xúc an toàn với nước uống lạnh, không ảnh hưởng đến chất lượng nước.
  • OXYGEN: Đảm bảo vật liệu gioăng an toàn khi tiếp xúc với oxy, chống cháy nổ. 
  • TA-Luft (Clean Air): Đảm bảo gioăng giảm thiểu rò rỉ khí độc, bảo vệ môi trường theo tiêu chuẩn không khí sạch.
  • DNV GL (Det Norske Veritas and Germanischer Lloyd): Chứng nhận an toàn cho gioăng dùng trong ngành hàng hải, dầu khí, và năng lượng, chịu áp suất và nhiệt độ khắc nghiệt.
  • Fire Safe: Đảm bảo gioăng chịu được nhiệt độ cao trong trường hợp cháy nổ, an toàn trong ngành dầu khí và hóa chất.

3. Đơn vị gia công gioăng Klinger Laminate PSM (AS) tốt nhất Việt Nam

Công ty Kiên Dũng chuyên nhập khẩu và phân phối các sản phẩm gioăng đệm làm kín được gia công từ tấm KLINGER®Graphite Laminates PSM và PSM/AS chính hãng, có chất lượng cao và giá cả cạnh tranh trên thị trường Việt Nam.

Khi yêu cầu gia công gioăng làm kín Klinger Graphite Laminates PSM và PSM/AS, quý khách hàng vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin: 

  • Tiêu chuẩn: ANSI, JIS, DIN, BS,.. 
  • Kích thước: Đường kính trong (ID), đường kính ngoài (OD), độ dày vật liệu (T) 
  • Hình dạng: có lỗ bu lông (RF), không lỗ bu lông (FF) 
  • Phi tiêu chuẩn: theo yêu cầu khách hàng, kèm bản vẽ: vành khăn, hình vuông, oval, elip,...

Ngoài ra, nếu chưa chọn được loại vật liệu làm kín không amiang Klinger phù hợp, quý khách hàng có thể cung cấp cho chúng tôi những thông tin về: tiêu chuẩn mặt bích, tiêu chuẩn bu lông, điều kiện vận hành: nhiệt độ và áp lực, môi trường làm việc và lưu chất,... Đội ngũ kĩ sư giàu kinh nghiệm và nhiệt tình của chúng tôi sẽ tư vấn cho khách hàng những sản phẩm phù hợp nhất.

>> Có thể bạn cần: Gioăng chì không kim loại Klinger TOP-GRAPH 2000

4. Thông số kỹ thuật của gioăng chì nguyên chất Laminate PSM (AS)

     

1,0 mm

1,5 mm

2,0 mm

Khả năng nén ASTM F 36A

 

%

25 – 35

30 – 40

35 – 45

Khả năng phục hồi ASTM F 36A

 

%

15 – 20

15 – 20

12 – 18

Mật độ than chì (graphite)

DIN 28090-2

g/cm³

1.0

1.0

1.0

Hàm lượng clorua có thể lọc được

DIN 28090-2

ppm

40

40

40

Độ tinh khiết của than chì (Carbon)

DIN 51903

%

≥ 99,0

≥ 99,0

≥ 99,0

Chất độn

gia cố bằng kim loại

Thép không gỉ

1,4401

1.4404

1.4404

Độ dày

0,10

0,10

0,10

Độ giảm ứng suất

DIN 52913 16 giờ / 50 MPa / 300°C

MPa

≥ 46

≥ 46

≥ 46

KLINGER cold/hot compression

50 MPa

Độ dày giảm ở 23°C

%

30 – 40

35 – 45

35 – 45

Độ dày giảm ở 300°C

%

1 – 3

1 – 3

1 – 3

Tốc độ rò rỉ cụ thể λ

DIN 28090-2

mg/sxm

< 0,06

< 0,10

< 0,10

___________________

Thông tin liên hệ

CÔNG TY TNHH TM - SX - DV KIÊN DŨNG (KIDUCO)

Hotline: 0988.461.465

Zalo: 0988.461.465

Email: salesadmin@kiduco.com.vn

Fanpage: https://www.facebook.com/kiduco

 

Sản phẩm đã xem

Lên đầu trang